summaryrefslogtreecommitdiffstats
path: root/perl-install/share/po/vi.po
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'perl-install/share/po/vi.po')
-rw-r--r--perl-install/share/po/vi.po2098
1 files changed, 1442 insertions, 656 deletions
diff --git a/perl-install/share/po/vi.po b/perl-install/share/po/vi.po
index 682cdc231..7b3a228ad 100644
--- a/perl-install/share/po/vi.po
+++ b/perl-install/share/po/vi.po
@@ -5,8 +5,8 @@
msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: DrakX for Mandrake Linux 9.x\n"
-"POT-Creation-Date: 2002-12-05 19:52+0100\n"
-"PO-Revision-Date: 2003-02-28 05:22+0700\n"
+"POT-Creation-Date: 2003-03-07 03:05+0100\n"
+"PO-Revision-Date: 2003-03-06 21:16+0700\n"
"Last-Translator: Trinh Minh Thanh <tmthanh@yahoo.com>\n"
"Language-Team: Gnome-Vi <Gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
@@ -19,8 +19,8 @@ msgid ""
"The per-user sharing uses the group \"fileshare\". \n"
"You can use userdrake to add a user to this group."
msgstr ""
-"Việc chia sẻ tập tin sử dụng nhóm \"chia sẻ tập tin\".\n"
-"Có thể dùng userdrake để thêm người dùng vào nhóm này."
+"Việc chia sẻ cho từng người dùng sử dụng nhóm\n"
+"\"chia sẻ tập tin\". Có thể dùng userdrake để thêm người dùng vào nhóm này."
#: ../../any.pm:1 ../../install_steps_gtk.pm:1
#: ../../install_steps_interactive.pm:1 ../../interactive.pm:1
@@ -791,7 +791,7 @@ msgstr "Sẵn có ảnh chụp sau quá trình cài đặt trong %s"
#: ../../common.pm:1
#, c-format
msgid "Can't make screenshots before partitioning"
-msgstr "Không thể chụp ảnh ổ đĩa trước khi phân vùng"
+msgstr "Không thể tạo ảnh đĩa trước khi phân vùng"
#: ../../common.pm:1
#, c-format
@@ -1048,7 +1048,7 @@ msgstr "Không biết cách format %s theo kiểu %s"
#: ../../fs.pm:1
#, c-format
msgid "%s formatting of %s failed"
-msgstr "định dạng %s của %s không được"
+msgstr "tạo định dạng %s của %s không được"
#: ../../help.pm:1
#, c-format
@@ -1081,101 +1081,124 @@ msgstr ""
"phục lại được."
#: ../../help.pm:1
-#, fuzzy, c-format
+#, c-format
msgid ""
"As a review, DrakX will present a summary of various information it has\n"
"about your system. Depending on your installed hardware, you may have some\n"
-"or all of the following entries:\n"
-"\n"
-" * \"Mouse\": check the current mouse configuration and click on the button\n"
-"to change it if necessary.\n"
+"or all of the following entries. Each entry is made up of the configuration\n"
+"item to be configured, followed by a quick summary of the current\n"
+"configuration. Click on the corresponding \"Configure\" button to change\n"
+"that.\n"
"\n"
-" * \"Keyboard\": check the current keyboard map configuration and click on\n"
-"the button to change that if necessary.\n"
+" * \"Keyboard\": check the current keyboard map configuration and change\n"
+"that if necessary.\n"
"\n"
" * \"Country\": check the current country selection. If you are not in this\n"
-"country, click on the button and choose another one.\n"
+"country, click on the \"Configure\" button and choose another one. If your\n"
+"country is not in the first list shown, click the \"More\" button to get\n"
+"the complete country list.\n"
"\n"
" * \"Timezone\": By default, DrakX deduces your time zone based on the\n"
-"primary language you have chosen. But here, just as in your choice of a\n"
-"keyboard, you may not be in a country to which the chosen language\n"
-"corresponds. You may need to click on the \"Timezone\" button to\n"
-"configure the clock for the correct timezone.\n"
+"country you have chosen. You can click on the \"Configure\" button here if\n"
+"this is not correct.\n"
"\n"
-" * \"Printer\": clicking on the \"No Printer\" button will open the printer\n"
+" * \"Mouse\": check the current mouse configuration and click on the button\n"
+"to change it if necessary.\n"
+"\n"
+" * \"Printer\": clicking on the \"Configure\" button will open the printer\n"
"configuration wizard. Consult the corresponding chapter of the ``Starter\n"
"Guide'' for more information on how to setup a new printer. The interface\n"
"presented there is similar to the one used during installation.\n"
"\n"
-" * \"Bootloader\": if you wish to change your bootloader configuration,\n"
-"click that button. This should be reserved to advanced users.\n"
-"\n"
-" * \"Graphical Interface\": by default, DrakX configures your graphical\n"
-"interface in \"800x600\" resolution. If that does not suits you, click on\n"
-"the button to reconfigure your graphical interface.\n"
-"\n"
-" * \"Network\": If you want to configure your Internet or local network\n"
-"access now, you can by clicking on this button.\n"
-"\n"
" * \"Sound card\": if a sound card is detected on your system, it is\n"
"displayed here. If you notice the sound card displayed is not the one that\n"
"is actually present on your system, you can click on the button and choose\n"
"another driver.\n"
"\n"
+" * \"Graphical Interface\": by default, DrakX configures your graphical\n"
+"interface in \"800x600\" or \"1024x768\" resolution. If that does not suits\n"
+"you, click on \"Configure\" to reconfigure your graphical interface.\n"
+"\n"
" * \"TV card\": if a TV card is detected on your system, it is displayed\n"
-"here. If you have a TV card and it is not detected, click on the button to\n"
-"try to configure it manually.\n"
+"here. If you have a TV card and it is not detected, click on \"Configure\"\n"
+"to try to configure it manually.\n"
"\n"
" * \"ISDN card\": if an ISDN card is detected on your system, it will be\n"
-"displayed here. You can click on the button to change the parameters\n"
-"associated with the card."
+"displayed here. You can click on \"Configure\" to change the parameters\n"
+"associated with the card.\n"
+"\n"
+" * \"Network\": If you want to configure your Internet or local network\n"
+"access now.\n"
+"\n"
+" * \"Security Level\": this entry offers you to redefine the security level\n"
+"as set in a previous step ().\n"
+"\n"
+" * \"Firewall\": if you plan to connect your machine to the Internet, it's\n"
+"a good idea to protect you from intrusions by setting up a firewall.\n"
+"Consult the corresponding section of the ``Starter Guide'' for details\n"
+"about firewall settings.\n"
+"\n"
+" * \"Bootloader\": if you wish to change your bootloader configuration,\n"
+"click that button. This should be reserved to advanced users.\n"
+"\n"
+" * \"Services\": you'll be able here to control finely which services will\n"
+"be run on your machine. If you plan to use this machine as a server it's a\n"
+"good idea to review this setup."
msgstr ""
-"Tại đây, DrakX hiển thị tóm lược các thông tin về máy tính. Tùy thuộc\n"
-"vào phần cứng trong máy, bạn có thể có hoặc không cónhững mục\n"
-"sau:\n"
+"DrakX sẽ hiển thị bản tóm tắt về những thông tin của hệ thống của bạn.\n"
+"Tùy theo phần cứng được cài đặt mà bạn có thể có một số hay toàn bộ\n"
+"các mục sau. Mỗi một mục có tính năng cấu hình đi theo. Nhấn lên nút\n"
+"\"Cấu hình\" tương ứng để thay đổi.\n"
+"\n"
+" * \"Bàn phím\": kiểm tra cấu hình bảng ánh xạ bàn phím và thay đổi nếu\n"
+"cần thiết.\n"
"\n"
-" * \"Chuột\": kiểm tra cấu hình chuột hiện thời và nhấn lên nút này để\n"
-"thay đổi nếu thấy cần thiết.\n"
+" * \"Quốc gia\": Kiểm tra việc chọn quốc gia hiện thời. Nếu bạn không sống\n"
+"tại nước này, hãy nhấn nút \"Cấu hình\" để chọn lại. Nếu quốc gia của bạn\n"
+"không có trong danh sách đầu tiên, hãy nhấn nút \"Toàn bộ\" để xem danh\n"
+"sách tất cả các quốc gia.\n"
"\n"
-" * \"Bàn phím\": kiểm tra cấu hình ánh xạ bàn phím hiện thời và\n"
-"nhấn nút này để thay đổi nếu cần.\n"
+" * \"Múi giờ\": Theo mặc định, DrakX sẽ tự xác định dựa vào quốc gia mà\n"
+"bạn chọn. Nếu không đúng, hãy nhấn nút cấu hình để chỉnh lại.\n"
+" * \"Chuột\": kiểm tra cấu hình chuột hiện thời và nhấn nút để thay đổi nếu\n"
+"cần thiết.\n"
"\n"
-" * \"Quốc gia\": kiểm tra việc chọn quốc gia. Nếu bạn không sống tại đây,\n"
-"hãy nhấn nút này và chọn đúng quốc gia bạn đang sống.\n"
+" * \"Máy in\": nhấn nút \"Cấu hình\" để mở đồ thuật cấu hình máy in. Hãy\n"
+"tham khảo chương tương ứng trong \"Starter Guide\" để biết thêm về cách\n"
+"cấu hình máy in mới. Giao diện hiện diện ở đó giống như giao diện thấy\n"
+"trong quá trình cài đặt.\n"
"\n"
-" * \"Múi giờ\": DrakX, theo mặc định, sẽ đoán múi giờ theo ngôn ngữ\n"
-"được chọn. Nhưng lại ở đây, là nơi chọn bàn phím, bạn có thể không\n"
-"đang sống ở quốc gia tương ứng với ngôn ngữ đã chọn.\n"
-"Vì vậy, bạn có thể phải nhấn lên nút \"Múi giờ\" để cấu hình đồng hồ\n"
-"theo múi giờ nơi bạn đang sống.\n"
+" * \"Card âm thanh\": nếu phát hiện ra card âm thanh trên hệ thống, nó sẽ\n"
+"hiển thị ở đây. Nếu bạn thấy nó không đúng với cái bạn đang có, hãy nhấn\n"
+"nút và chọn một driver khác.\n"
"\n"
-" * \"Máy in\": Nhấn nút \"Không có máy in\" để mở đồ thuật cấu hình\n"
-"máy in. Tham khảo chương tương ứng của ``Starter Guide'' để biết\n"
-"thêm thông tin về cách thiết lập máy in. Giao diện hiển thị tại đây\n"
-"tương tự với giao diện được dùng trong quá trình cài đặt.\n"
+" * \"Giao diện đồ họa\": Theo mặc định, DrakX sẽ cấu hình giao diện đồ họa\n"
+"với độ phân giải \"800x600\" hoặc \"1024x768\". Nếu không thích hợp cho\n"
+"bạn, hãy nhấn \"Cấu hình\" để cấu hình lại giao diện đồ họa của bạn.\n"
"\n"
-" * \"Trình nạp khởi động\": nếu muốn thay đổi cấu hình của trình nạp\n"
-"khởi động, hãy nhấn nút này. Chỉ dùng cho người dùng thành thạo.\n"
+" * \"Card TV\": nếu được phát hiện ra, nó sẽ hiển thị tại đây. Nếu không "
+"thấy,\n"
+"hãy nhấn nút \"Cấu hình\" để bạn tự cấu hình lấy.\n"
"\n"
-" * \"Giao diện đồ hoạ\": theo mặc định, DrakX sẽ cấu hình độ phân giải\n"
-"là \"800x600\". Nếu không phù hợp với bạn, hãy nhấn nút này để cấu\n"
-"hình lại giao diện đồ hoạ của bạn.\n"
+" * \"Card ISDN\": nếu được phát hiện ra, nó sẽ hiển thị tại đây. Nhấn nút\n"
+"\"Cấu hình\" để thay đổi các tham số liên quan đến card.\n"
"\n"
-" * \"Mạng\": nếu muốn cấu hình truy cập internet hay mạng cục bộ vào\n"
-"lúc này, hãy nhấn nút này để thực hiện.\n"
+" * \"Mạng\": Nếu bạn muốn cấu hình truy cập mạng cục bộ hay truy cập\n"
+"internet.\n"
"\n"
-" * \"Card âm thanh\": nếu card âm thanh được phát hiện, nó sẽ\n"
-"được hiển thị tại đây. Nếu card đó không đúng với cái mà bạn thật\n"
-"sự có, hãy nhấn nút này để chọn một driver khác đúng với card\n"
-"của bạn.\n"
+" * \"Mức bảo mật\": bạn có thể thay đổi lại mức bảo mật đã được lập từ\n"
+"bước trước ().\n"
"\n"
-" * \"TV Card\": nếu TV Card được phát hiện, nó sẽ hiển thị tại đây.\n"
-"Nếu bạn có TV Card nhưng không được phát hiện, hãy nhấn nút\n"
-"này để cấu hình nó theo cách thủ công.\n"
+" * \"Tường lửa\": Nếu bạn muốn kết nối máy tính vào internet, hãy lập\n"
+"tường lửa để ngăn chặn xâm nhập. Hãy tham khảo phần tương ứng\n"
+"trong ``Starter Guide'' để biết thông tin về thiết lập tường lửa.\n"
"\n"
-" * \"Card ISDN\": nếu một card ISDN được phát hiện, nó sẽ hiển thị\n"
-"tại đây. Có thể nhấn nút này để thay đổi các tham số liên quan đến\n"
-"card này."
+" * \"Trình nạp khởi động\": nếu bạn muốn thay đổi cấu hình của trình\n"
+"nạp khởi động, hãy nhấn nút này. Nên dành cho người dùng thành thạo\n"
+"\n"
+" * \"Dịch vụ\": bạn có thể điều khiển dịch vụ nào sẽ được chạy trên máy\n"
+"này. Nếu bạn có kế hoạch dùng máy này làm máy chủ, hãy xem lại\n"
+"thiết lập này."
#: ../../help.pm:1
#, c-format
@@ -1359,13 +1382,8 @@ msgid ""
"also scan for one or more PCI SCSI cards on your system. If a SCSI card is\n"
"found, DrakX will automatically install the appropriate driver.\n"
"\n"
-"Because hardware detection is not foolproof, DrakX will ask you if you have\n"
-"a PCI SCSI installed. Clicking \" Yes\" will display a list of SCSI cards\n"
-"to choose from. Click \"No\" if you know that you have no SCSI hardware in\n"
-"your machine. If you're not sure, you can check the list of hardware\n"
-"detected in your machine by selecting \"See hardware info \" and clicking\n"
-"the \"Next ->\". Examine the list of hardware and then click on the \"Next\n"
-"->\" button to return to the SCSI interface question.\n"
+"Because hardware detection is not foolproof, DrakX may fail in detecting\n"
+"your hard drives. If so, You'll have to specify your hardware by hand.\n"
"\n"
"If you had to manually specify your PCI SCSI adapter, DrakX will ask if you\n"
"want to configure options for it. You should allow DrakX to probe the\n"
@@ -1377,26 +1395,21 @@ msgid ""
"which parameters need to be passed to the hardware, you'll need to manually\n"
"configure the driver."
msgstr ""
-"Trước tiên, DrakX sẽ phát hiện thiết bị IDE có trong máy. Nó cũng\n"
-"sẽ rà quét các PCI SCSI Card có trên hệ thống. Nếu tìm thấy SCSI\n"
-" Card, DrakX sẽ tự động cài đặt driver phù hợp.\n"
+"Trước tiên, DrakX sẽ phát hiện các thiết bị IDE có trong máy. Nó cũng\n"
+"sẽ rà quét các PCI SCSI Card có trên hệ thống. Nếu tìm thấy card SCSI,\n"
+"DrakX sẽ tự động cài đặt driver phù hợp.\n"
"\n"
-"Vì việc phát hiện phần cứng không khó, DrakX sẽ hỏi xem hệ thống có\n"
-"SCSI Card không. Hãy nhấn \"Có\" để hiển thị danh sách các card SCSI\n"
-"để chọn. Nhấn nút \"Không\" nếu không có phần cứng SCSI nào trong máy.\n"
-"Nếu không biết chắc, bạn có thể kiểm tra danh sách phần cứng trong máy\n"
-"bằng việc chọn \"Xem thông tin phần cứng\" và nhấn \"Tiếp theo ->\". Kiểm\n"
-"tra danh sách phần cứng rồi nhấn \"Tiếp theo ->\" để trở lại phần hỏi về\n"
-"giao diện SCSI.\n"
+"Vì việc phát hiện phần cứng không đơn giản, DrakX có thể không dò tìm\n"
+"được các đĩa cứng. Trong trường hợp đó, bạn sẽ phải tự cấu hình.\n"
"\n"
"Nếu như bạn phải tự chỉ ra PCI SCSI adapter, DrakX sẽ hỏi bạn có muốn\n"
-"cấu hình các tùy chọn cho nó. Bạn nên cho phép DrakX thăm dò phần\n"
-"cứng để đưa ra các tùy chọn cần để khởi tạo adapter. Điều này thường\n"
+"cấu hình các tùy chọn cho nó không. Bạn nên để DrakX thăm dò phần\n"
+"cứng để đưa ra các tùy chọn cần để khởi tạo adapter. Việc này thường\n"
"diễn ra một cách trôi chảy.\n"
"\n"
"Nếu DrakX không thể thăm dò được các tùy chọn thích hợp để tự động\n"
"xác định những tham số nào cần cho phần cứng, bạn sẽ phải tự cấu hình\n"
-"driver theo cách thủ công"
+"driver."
#: ../../help.pm:1
#, c-format
@@ -1409,7 +1422,7 @@ msgid ""
"if you have a direct connection to your printer, you want to be able to\n"
"panic out of printer jams, and you do not have networked printers. (\"pdq\n"
"\" will handle only very simple network cases and is somewhat slow when\n"
-"used with networks.) It's recommended that you use \"pdq \" if this is your\n"
+"used with networks.) It's recommended that you use \"pdq\" if this is your\n"
"first experience with GNU/Linux.\n"
"\n"
" * \"CUPS\" - `` Common Unix Printing System'', is an excellent choice for\n"
@@ -1431,8 +1444,7 @@ msgstr ""
"2 loại. Mỗi một hệ thống in ấn là thích hợp với một loại cấu hình riêng "
"biệt.\n"
"\n"
-" * \"pdq\" - nghĩa là chữ viết tắt của ``in, không xếp hàng'', là một lựa "
-"chọn\n"
+" * \"pdq\" - là chữ viết tắt của ``in, không xếp hàng'', là một lựa chọn\n"
"nếu bạn có kết nối trực tiếp tới máy in và điều bạn muốn là có thể loại bỏ\n"
"hiện tượng nghẽn máy in, và bạn không có bất kỳ máy in nào được nối mạng.\n"
"\"pdq\" sẽ chỉ quản lý cho các trường hợp mạng rất đơn giản và có phần hơi\n"
@@ -1443,18 +1455,17 @@ msgstr ""
"tới máy in cục bộ và cũng như máy in ở xa. Cấu hình nó đơn giản và có\n"
"thể hoạt động như một server hay một client đối với hệ thống in \"lpd\" cũ,\n"
"cho nên nó tương thích với các hệ điều hành cũ hơn cần các dịch vụ in.\n"
-"Nó rất mạnh, nhưng thiết lập cơ bản thì lại đơn giản như là \"pdq\". Nếu "
-"cần\n"
+"Nó rất mạnh, nhưng thiết lập cơ bản thì lại đơn giản như \"pdq\". Nếu cần\n"
"giả lập một server \"lpd\", bạn cần bật chạy daemon \"cups-lpd\". \"CUPS\"\n"
"có các front-end đồ họa để in hoặc chọn các tùy chọn cho máy in và\n"
"để quản lý máy in.\n"
"\n"
"Nếu chọn bây giờ nhưng sau này lại không thích hệ thống in đã chọn nữa,\n"
"bạn có thể thay đổi bằng việc chạy PrinterDrake từ Trung Tâm Điều Khiển\n"
-"Mandrake và nhấn lên nút chuyên gia."
+"Mandrake và nhấn lên nút Chuyên gia."
#: ../../help.pm:1
-#, fuzzy, c-format
+#, c-format
msgid ""
"LILO and grub are GNU/Linux bootloaders. Normally, this stage is totally\n"
"automated. DrakX will analyze the disk boot sector and act according to\n"
@@ -1473,55 +1484,24 @@ msgid ""
"\"Boot device\": in most cases, you will not change the default (\"First\n"
"sector of drive (MBR)\"), but if you prefer, the bootloader can be\n"
"installed on the second hard drive (\"/dev/hdb\"), or even on a floppy disk\n"
-"(\"On Floppy\").\n"
-"\n"
-"Checking \"Create a boot disk\" allows you to have a rescue boot media\n"
-"handy.\n"
-"\n"
-"The Mandrake Linux CD-ROM has a built-in rescue mode. You can access it by\n"
-"booting the CD-ROM, pressing the >> F1<< key at boot and typing >>rescue<<\n"
-"at the prompt. If your computer cannot boot from the CD-ROM, there are at\n"
-"least two situations where having a boot floppy is critical:\n"
-"\n"
-" * when installing the bootloader, DrakX will rewrite the boot sector (MBR)\n"
-"of your main disk (unless you are using another boot manager), to allow you\n"
-"to start up with either Windows or GNU/Linux (assuming you have Windows on\n"
-"your system). If at some point you need to reinstall Windows, the Microsoft\n"
-"install process will rewrite the boot sector and remove your ability to\n"
-"start GNU/Linux!\n"
-"\n"
-" * if a problem arises and you cannot start GNU/Linux from the hard disk,\n"
-"this floppy will be the only means of starting up GNU/Linux. It contains a\n"
-"fair number of system tools for restoring a system that has crashed due to\n"
-"a power failure, an unfortunate typing error, a forgotten root password, or\n"
-"any other reason.\n"
-"\n"
-"If you say \"Yes\", you will be asked to insert a disk in the drive. The\n"
-"floppy disk must be blank or have non-critical data on it - DrakX will\n"
-"format the floppy and will rewrite the whole disk."
-msgstr ""
-"CDROM của Mandrake Linux có chế độ cứu giải. Bạn có thể truy cập nó bằng\n"
-"cách khởi động từ CDROM, nhấn phím >>F1<< và gõ >>rescue<< tại dấu\n"
-"nhắc. Nhưng trong trường hợp máy tính không thể khởi động từ CDROM,\n"
-"hãy trở lại bước này để nhận sự chỉ dẫn trong ít nhất hai thường hợp:\n"
-"\n"
-" * Khi cài đặt trình nạp khởi động, DrakX sẽ ghi lại boot sector (MBR) của\n"
-"ổ đĩa cứng chính (trừ khi bạn sử dụng một trình quản lý khởi động khác) do\n"
-"đó bạn có thể khởi chạy Windows hoặc GNU/Linux (nếu hệ thống của bạn có\n"
-"cài đặt Windows). Nếu cần phải cài lại Windows, quá trình cài đặt Microsoft\n"
-"Windows sẽ ghi lại boot sector, và như vậy bạn sẽ không thể khởi chạy\n"
-"GNU/Linux!\n"
-"\n"
-" * Nếu gặp vấn đề này và bạn không thể khởi chạy GNU/Linux từ đĩa cứng,\n"
-"đĩa mềm này sẽ là phương tiện duy nhất để khởi chạy GNU/Linux. Nó chứa\n"
-"một số công cụ hệ thống cần thiết để phục hồi lại hệ thống bị hỏng do sự\n"
-"cố nguồn điện, một lỗi đánh máy vô ý, một lỗi gõ phím trong mật khẩu, và\n"
-"bất kỳ một nguyên do khác.\n"
-"\n"
-"Khi nhấn chuột vào bước này, bạn sẽ được yêu cầu nạp một đĩa mềm vào ổ.\n"
-"Đĩa mềm này phải là đĩa sạch hoặc chỉ chứa các dữ liệu mà bạn không cần\n"
-"nữa. Bạn sẽ không phải thực hiện format đĩa; drakX sẽ ghi lại\n"
-"toàn bộ đĩa."
+"(\"On Floppy\")."
+msgstr ""
+"LILO và Grub là các trình nạp khởi động của GNU/Linux. Thông thường,\n"
+"giai đoạn này được tự động hoàn toàn. DrakX sẽ phân tích sector khởi\n"
+"động của đĩa và hoạt động tương ứng với những trường hợp sau:\n"
+"\n"
+" * Nếu thấy sector khởi động của Windows, nó sẽ thay thế bằng sector\n"
+"khởi động của Grub/LiLO. Cách này cho phép bạn khởi động vào Linux\n"
+"hoặc các hệ điều hành khác.\n"
+"\n"
+" * Nếu thấy sector khởi động của Grub hay LILO, nó sẽ thay bằng cái mới.\n"
+"\n"
+"Nếu nó không xác điịnh được, DrakX sẽ hởi vị trí bạn muốn đặt trình nạp\n"
+"khởi động.\n"
+"\"Thiết bị khởi động\": trong hầu hết các trường hợp, bạn sẽ không thay đổi\n"
+"mặc định (\"Sector đầu tiên của đĩa (MBR)\"). Nhưng nếu muốn, trình nạp\n"
+"khởi động có thể cài trên đĩa cứng thứ hai (\"/dev/hdb\"), hoặc lên đĩa mềm\n"
+"(\"Lên đĩa mềm\")"
#: ../../help.pm:1
#, c-format
@@ -1760,33 +1740,44 @@ msgid ""
"as the default language in the tree view and \"Espanol\" in the Advanced\n"
"section.\n"
"\n"
-"Note that you're not limited to choosing a single additional language. Once\n"
-"you have selected additional locales, click the \"Next ->\" button to\n"
-"continue.\n"
+"Note that you're not limited to choosing a single additional language. You\n"
+"may choose several ones, or even install them all by selecting the \"All\n"
+"languages\" box. Selecting support for a language means translations,\n"
+"fonts, spell checkers, etc. for that language will be installed.\n"
+"Additionally, the \"Use Unicode by default\" checkbox allows to force the\n"
+"system to use unicode (UTF-8). Note however that this is an experimental\n"
+"feature. If you select different languages requiring different encoding the\n"
+"unicode support will be installed anyway.\n"
"\n"
"To switch between the various languages installed on the system, you can\n"
"launch the \"/usr/sbin/localedrake\" command as \"root\" to change the\n"
"language used by the entire system. Running the command as a regular user\n"
"will only change the language settings for that particular user."
msgstr ""
-"Việc chọn ngôn ngữ để dùng sẽ tác động lên ngôn ngữ hiển thị tài liệu,\n"
-"trình cài đặt và hệ thống chung. Trước tiên hãy chọn nơi bạn sống rồi\n"
+"Việc chọn ngôn ngữ sẽ tác động lên ngôn ngữ hiển thị tài liệu, chương\n"
+"trình cài đặt và hệ thống chung. Trước tiên hãy chọn vùng bạn sống rồi\n"
"đến ngôn ngữ của bạn.\n"
"\n"
"Nút \"Nâng cao\" sẽ cho phép lựa chọn các ngôn ngữ khác sẽ được\n"
-"cài đặt lên máy trạm làm việc. Việc chọn các ngôn ngữ khác sẽ cài đặt\n"
+"cài đặt lên trạm làm việc. Việc chọn các ngôn ngữ khác sẽ cài đặt\n"
"các tập tin của ngôn ngữ đó cho phần tài liệu hệ thống và các ứng\n"
"dụng. Ví dụ: bạn có một người từ Tây ban nha đến và dùng máy của\n"
"bạn, chọn tiếng Anh là ngôn ngữ chính trong danh sách, và \"Espanol\"\n"
"trong phần Nâng cao.\n"
"\n"
-"Lưu ý: có thể cài đặt đa ngôn ngữ. Một khi đã chọn xong các locale,\n"
-"nhấn nút \"Tiếp theo ->\" để tiếp tục.\n"
+"Lưu ý là bạn không bị hạn chế chọn thêm ngôn ngữ. Bạn có thể chọn\n"
+"vài ngôn ngữ hay toàn bộ các ngôn ngữ bằng việc chọn hộp \"Tất cả\n"
+"các ngôn ngữ\". Chọn hỗ trợ ngôn ngữ nghĩa là phần dịch, phông chữ,\n"
+"trình kiểm tra chính tả, ... cho ngôn ngữ đó sẽ được cài đặt. Thêm nữa,\n"
+"hộp kiểm \"Dùng Unicode làm mặc định\" cho phép ép hệ thống sử dụng\n"
+"Unicode (UTF-8). Tuy nhiên đây là tính năng đang thử nghiệm. Nếu chọn\n"
+"các ngôn ngữ khác nhau đòi hỏi các bộ mã khác nhau nhưng hỗ trợ\n"
+"Unicode vẫn được cài đặt.\n"
"\n"
"Để chuyển đổi sang các ngôn ngữ khác nhau đã cài đặt trong hệ thống,\n"
-"bạn có thể chạy dòng lệnh \"/usr/sbin/localedrake\" bằng \"root\" để áp\n"
-"dụng cho toàn bộ hệ thống. Nếu chạy dòng lệnh này bằng người dùng\n"
-"thông thường thì việc thay đổi sẽ chỉ được áp dụng riêng cho người dùng đó."
+"bạn có thể chạy dòng lệnh \"/usr/sbin/localedrake\" bằng \"root\" để thay\n"
+"đổi ngôn ngữ cho toàn bộ hệ thống. Nếu chạy dòng lệnh này bằng người\n"
+"dùng thông thường thì việc thay đổi sẽ chỉ áp dụng cho người dùng đó."
#: ../../help.pm:1
#, c-format
@@ -1871,10 +1862,14 @@ msgstr ""
#, c-format
msgid ""
"\"Country\": check the current country selection. If you are not in this\n"
-"country, click on the button and choose another one."
+"country, click on the \"Configure\" button and choose another one. If your\n"
+"country is not in the first list shown, click the \"More\" button to get\n"
+"the complete country list."
msgstr ""
-"\"Quốc gia\": kiểm tra việc chọn quốc gia hiện thời. Nếu bạn không sống\n"
-"tại đó, nhấn lên nút này và chọn một quốc gia khác."
+"\"Quốc gia\": kiểm tra phần chọn quốc gia hiện thời. Nếu bạn không\n"
+"sống tại đó, hãy nhấn nút \"Cấu hình\" và chọn một quốc gia khác.\n"
+"Nếu quốc gia của bạn không hiển thị trong danh sách đầu tiên, nhấn\n"
+"nút \"Toàn bộ\" để xem danh sách đầy đủ các quốc gia."
#: ../../help.pm:1
#, c-format
@@ -1940,7 +1935,7 @@ msgstr ""
"cứng hoặc phân vùng đầu tiên là \"C:\")."
#: ../../help.pm:1
-#, fuzzy, c-format
+#, c-format
msgid ""
"At this point, you need to choose which partition(s) will be used for the\n"
"installation of your Mandrake Linux system. If partitions have already been\n"
@@ -2022,57 +2017,56 @@ msgstr ""
"bạn có thể dùng chúng. Nếu chưa có, bạn sẽ sẽ phải thực hiện việc hoạch\n"
"định các phân vùng.\n"
"\n"
-"Để tạo các phân vùng, đầu tiên phải chọn một ổ đĩa cứng. Có thể chọn\n"
-"ổ đĩa để phân vùng bằng cách nhấn lên \"hda\" đối với ổ IDE đầu tiên,\n"
-"\"hdb\" cho ổ thứ hai, \"sda\" đới với ổ SCSI đầu tiên và cứ làm như vậy.\n"
+"Để tạo các phân vùng, đầu tiên phải chọn một đĩa cứng. Có thể chọn đĩa\n"
+"để phân vùng bằng cách nhấn lên ``hda'' đối với đĩa IDE đầu tiên, ``hdb'' "
+"cho\n"
+"đĩa thứ hai, ``sda'' đới với ổ SCSI đầu tiên và cứ tương tự như vậy.\n"
"\n"
-"Để phân vùng cho ổ cứng được chọn, có thể dùng những tùy chọn này:\n"
+"Để phân vùng cho đĩa cứng được chọn, có thể dùng những tùy chọn này:\n"
"\n"
-" * \"Xóa toàn bộ\": để xóa mọi phân vùng có trên ổ đĩa cứng được\n"
-"chọn.\n"
+" * \"Xóa toàn bộ\": để xóa mọi phân vùng có trên đĩa cứng được chọn.\n"
"\n"
-" * \"Tự động phân chia\": cho phép việc tự động tạo các phân vùng Ext2\n"
-"và swap tại không gian trống của ổ đĩa cứng.\n"
+" * \"Tự động cấp phát\": cho phép tự động tạo các phân vùng ext3 và swap\n"
+"tại không gian trống của đĩa cứng.\n"
"\n"
" * \"Thêm\" : cho phép thực hiện thêm một số tính năng:\n"
"\n"
-" * \"Lưu bảng phân vùng\": để lưu bảng phân vùng vào đĩa mềm. Có ích\n"
-"khi cần thực hiện việc khôi phục lại bảng phân vùng. Bạn rất nên\n"
+" * \"Lưu bảng phân vùng\": để lưu bảng phân vùng vào đĩa mềm. Có\n"
+"ích khi cần thực hiện việc khôi phục lại bảng phân vùng. Bạn rất nên\n"
"thực hiện bước này.\n"
"\n"
-" * \"Khôi phục bảng phân vùng\": cho phép khôi phục bảng phân vùng\n"
+" * \"Khôi phục bảng phân vùng\": cho phép khôi phục bảng phân vùng\n"
"đã được lưu vào đĩa mềm từ trước đó.\n"
"\n"
-" * \"Cứu giải bảng phân vùng\": nếu bảng phân vùng bị hư, bạn có thể "
-"cố\n"
-"gắng khôi phục lại nó bằng tùy chọn này. Xin hãy thận trọng và nên biết là\n"
-"có thể không thành công.\n"
+" * \"Bảng phân vùng cứu giải\": nếu bảng phân vùng bị hư, bạn có thể\n"
+"thử khôi phục lại nó bằng tùy chọn này. Xin hãy thận trọng và nên nhớ là\n"
+"nó không phải lúc nào cũng thành công.\n"
"\n"
-" * \"Nạp lại bảng phân vùng\": bỏ qua mọi thay đổi và nạp lại bảng "
-"phân\n"
-"vùng ban đầu.\n"
+" * \"Nạp lại bảng phân vùng\": bỏ qua mọi thay đổi và nạp lại bảng\n"
+"phân vùng ban đầu.\n"
"\n"
-" * \"tự động gắn kết phương tiện tháo lắp\": bỏ chọn tùy chọn này sẽ "
-"ép\n"
-"buộc người dùng phải tự thực hiện gắn kết/bỏ gắn kết các phương tiện tháo\n"
-"lắp ví dụ như đĩa mềm và đĩa CD.\n"
+" * \"Tự động gắn kết phương tiện tháo lắp\": bỏ chọn tùy chọn này sẽ\n"
+"buộc người dùng phải tự thực hiện gắn kết/thôi gắn kết các phương tiện\n"
+"tháo lắp ví dụ như đĩa mềm và đĩa CD.\n"
"\n"
-" * \"Đồ thuật\": dùng tùy chọn này nếu bạn muốn sử dụng đồ thuật để phân "
-"vùng\n"
-"ổ đĩa cứng. Bạn nên sử dụng đồ thuật nếu bạn không nắm rõ về việc\n"
-"phân vùng.\n"
+" * \"Đồ thuật\": dùng tùy chọn này nếu bạn muốn sử dụng đồ thuật để\n"
+"phân vùng đĩa cứng. Bạn nên sử dụng đồ thuật nếu bạn không hiểu rõ\n"
+"về việc phân vùng.\n"
"\n"
" * \"Hoàn tác\": dùng để bỏ qua, không thực hiện những thay đổi vừa làm.\n"
"\n"
-" * \"Chuyển đổi giữa chế độ bình thường/chuyên gia\": cung cấp thêm các "
-"thao\n"
-"tác trên phân vùng (kiểu, tùy chọn, định dạng) và thêm thông tin.\n"
+" * \"Chuyển đổi giữa chế độ bình thường/chuyên gia\": cung cấp thêm các\n"
+"thao tác trên phân vùng (kiểu, tùy chọn, định dạng) và thêm thông tin về "
+"đĩa.\n"
"\n"
-" * \"Hoàn thành\": khi bạn đã thực hiện xong việc phân vùng ổ cứng, nó\n"
-"sẽ lưu các thay đổi vào đĩa.\n"
+" * \"Hoàn thành\": khi bạn đã thực hiện xong việc phân vùng đĩa cứng, nó\n"
+"sẽ lưu các thay đổi vào lại đĩa.\n"
+"\n"
+"Khi đặt kích thước phân vùng, bạn có thể đặt chính xác kích thước bằng\n"
+"việc dùng các phím mũi tên của bàn phím.\n"
"\n"
"Lưu ý: có thể dùng bàn phím để chọn các tùy chọn. Chọn qua lại các phân\n"
-"vùng bằng phím [Tab] và mũi tên [Lên/Xuống].\n"
+"vùng bằng phím [Tab] và phím mũi tên [Lên/Xuống].\n"
"\n"
"Khi một phân vùng đã được chọn, có thể dùng:\n"
"\n"
@@ -2083,13 +2077,13 @@ msgstr ""
" * Ctrl-m để thiết lập điểm gắn kết.\n"
"\n"
"Để có thêm thông tin về các loại hệ thống tập tin hiện có, hãy đọc chương\n"
-"ext2fs ở trong ``Tài liệu Tham khảo''.\n"
+"ext2FS ở trong ``Tài liệu Tham khảo''.\n"
"\n"
"Nếu đang thực hiện cài đặt trên máy PPC, bạn sẽ muốn tạo một phân vùng\n"
-"\"bẫy khởi động\" HFS có kích thước ít nhất 1MB để cho trình nạp khởi động\n"
-"yaboot dùng. Nếu lập kích thước phân vùng lớn hơn một chút (50MB), bạn\n"
-"sẽ thấy đây là nơi hữu ích dùng để lưu trữ kernel dự phòng và ảnh ramdisk\n"
-"cho các trường hợp khởi động khẩn cấp."
+"``bẫy khởi động'' HFS có kích thước ít nhất 1MB để cho trình nạp khởi động\n"
+"yaboot. Nếu lập kích thước phân vùng lớn hơn một chút (50MB), bạn sẽ thấy\n"
+"đó là nơi hữu ích dùng để lưu trữ kernel dự phòng và ảnh ramdisk cho các\n"
+"trường hợp khởi động khẩn cấp."
#: ../../help.pm:1
#, c-format
@@ -2098,19 +2092,15 @@ msgid ""
"for the machine. As a rule of thumb, the security level should be set\n"
"higher if the machine will contain crucial data, or if it will be a machine\n"
"directly exposed to the Internet. The trade-off of a higher security level\n"
-"is generally obtained at the expense of ease of use. Refer to the \"msec\"\n"
-"chapter of the ``Command Line Manual'' to get more information about the\n"
-"meaning of these levels.\n"
+"is generally obtained at the expense of ease of use.\n"
"\n"
"If you do not know what to choose, keep the default option."
msgstr ""
-"Vào lúc này, DrakX cho phép bạn chọn mức bảo mật theo mong muốn\n"
-"cho máy tính. Với một nguyên tắc chủ đạo: máy càng bị phơi bày trên\n"
+"Lúc này, DrakX cho phép bạn chọn mức bảo mật theo mong muốn cho\n"
+"máy tính. Với một nguyên tắc chủ đạo: máy càng bị phơi bày nhiều trên\n"
"internet hoặc chứa dữ liệu quan trọng bao nhiêu thì mức độ bảo mật càng\n"
"phải cao bấy nhiêu. Tuy nhiên, mức độ bảo mật càng cao thì càng làm\n"
-"giảm tính dễ sử dụng bấy nhiêu. Hãy tham khảo chương \"msec\" trong\n"
-"``Command Line Manual'' để biết thêm thông tin về ý nghĩa của các mức\n"
-"bảo mật này.\n"
+"giảm tính dễ sử dụng bấy nhiêu.\n"
"\n"
"Nếu không biết phải chọn mức độ nào, hãy giữ tùy chọn mặc định."
@@ -2120,26 +2110,26 @@ msgid ""
"At the time you are installing Mandrake Linux, it is likely that some\n"
"packages have been updated since the initial release. Bugs may have been\n"
"fixed, security issues resolved. To allow you to benefit from these\n"
-"updates, you are now able to download them from the Internet. Choose\n"
-"\"Yes\" if you have a working Internet connection, or \"No\" if you prefer\n"
-"to install updated packages later.\n"
+"updates, you are now able to download them from the Internet. Check \"Yes\"\n"
+"if you have a working Internet connection, or \"No\" if you prefer to\n"
+"install updated packages later.\n"
"\n"
-"Choosing \"Yes\" displays a list of places from which updates can be\n"
+"Choosing \"Yes\" will display a list of places from which updates can be\n"
"retrieved. Choose the one nearest you. A package-selection tree will\n"
"appear: review the selection, and press \"Install\" to retrieve and install\n"
-"the selected package( s), or \"Cancel\" to abort."
+"the selected package(s), or \"Cancel\" to abort."
msgstr ""
"Vào lúc bạn đang cài đặt Mandrake Linux, có thể đã có một số gói tin\n"
"đã được cập nhật kể từ lúc phát hành phiên bản này. Một số lỗi chương\n"
"trình đã được sửa, các vấn đề bảo mật được giải quyết. Để cho bạn\n"
-"được hưởng lợi từ các cập nhật này, bây giờ bạn có thể để tải chúng về.\n"
-"Chọn \"Có\" nếu bạn có kết nối Intertnet hoạt động, hay \"Không\" nếu\n"
-"bạn muốn cài đặt các gói tin cập nhật sau này.\n"
+"được hưởng lợi từ các cập nhật này, bây giờ bạn có thể để tải chúng về\n"
+"từ internet. Chọn \"Có\" nếu bạn có kết nối Intertnet hoạt động, hoặc\n"
+"\"Không\" nếu bạn muốn cài đặt các gói tin cập nhật sau này.\n"
"\n"
-"Chọn \"Có\" sẽ hiển thị danh sách những nơi bạn có thể lấy các gói\n"
-"cập nhật. Hãy chọn nơi nào gần bạn nhất. Sẽ xuất hiện một cây chứa\n"
-"các gói để chọn, rồi nhấn \"Cài đặt\" để lấy về và cài đặt những gói đó\n"
-"hoặc nhấn \"Bỏ qua\" để hủy bỏ việc cập nhật."
+"Chọn \"Có\" sẽ hiển thị danh sách những nơi bạn có thể thu thập các\n"
+"cập nhật. Hãy chọn nơi gần bạn nhất. Sẽ xuất hiện một cây chứa các\n"
+"gói để chọn, hãy xem qua nội dung rồi nhấn \"Cài đặt\" để lấy về và cài\n"
+"đặt những gói được chọn hoặc nhấn \"Bỏ qua\" để thôi việc cập nhật."
#: ../../help.pm:1
#, c-format
@@ -2203,7 +2193,7 @@ msgid ""
"the bootloader menu, giving you the choice of which operating system to\n"
"start.\n"
"\n"
-"The \"Advanced\" button (in Expert mode only) shows two more buttons to:\n"
+"The \"Advanced\" button shows two more buttons to:\n"
"\n"
" * \"generate auto-install floppy\": to create an installation floppy disk\n"
"that will automatically perform a whole installation without the help of an\n"
@@ -2233,16 +2223,16 @@ msgstr ""
"tiên mà bạn thấy sau khi kết thúc việc kiểm tra phần cứng sẽ là menu của\n"
"trình nạp khởi động, nó cho bạn chọn hệ điều hành nào sẽ khởi động.\n"
"\n"
-"Nút \"Nâng cao\" (chỉ có trong chế độ chuyên gia) hiển thị thêm 2 nút để:\n"
+"Nút \"Nâng cao\" hiển thị thêm 2 nút để:\n"
"\n"
-" * \"tạo đĩa mềm tự động cài đặt\": để tạo một đĩa mềm cài đặt nhờ đó\n"
+" * \"tạo đĩa mềm cài đặt tự động\": để tạo một đĩa mềm cài đặt nhờ đó\n"
"sẽ tự động thực hiện toàn bộ quá trình cài đặt mà không cần có người\n"
-"thực hiện, giống hệt quá trình cài đặt mà bạn vừa tiến hành.\n"
+"thực hiện, giống hệt như quá trình cài đặt mà bạn vừa tiến hành.\n"
"\n"
-" Lưu ý: sẽ có 2 tùy chọn khác nhau sau khi nhấp chuột lên nút:\n"
+" Lưu ý: sẽ có 2 tùy chọn khác nhau sau khi nhấn chuột lên nút:\n"
"\n"
-" * \"Thực hiện lại\". là quá trình cài đặt tự động một phần như bước\n"
-"phân vùng (và chỉ cái này) là còn lại tương tác.\n"
+" * \"Thực hiện lại\". là quá trình cài đặt tự động từng phần. Chỉ còn\n"
+"bước phân vùng là còn phải tương tác.\n"
"\n"
" * \"Tự động\". Cài đặt hoàn toàn tự động: đĩa cứng được ghi lại\n"
"hoàn toàn, mọi dữ liệu bị mất.\n"
@@ -2250,16 +2240,17 @@ msgstr ""
" Tính năng này rất thuận tiện khi thực hiện cài đặt cho một số lượng\n"
"lớn các máy giống nhau. Xem Phần cài đặt tự động tại website của hãng.\n"
"\n"
-" * \"Lưu các lựa chọn gói tin\"(*) : lưu lại sự lựa chọn gói tin của quá\n"
-"trình cài đặt này. Để dùng việc chọn này cho lần cài đặt khác, hãy nạp\n"
+" * \"Lưu các lựa chọn gói tin\"(*) : lưu lại danh sách các gói được chọn "
+"của\n"
+"quá trình cài đặt này. Để dùng việc chọn này cho lần cài đặt khác, hãy nạp\n"
"đĩa mềm vào ổ và bắt đầu chạy quá trình cài đặt. Tại dấu nhắc, nhấn phím\n"
"[F1] và gõ >>linux defcfg=\"floppy\"<<.\n"
"\n"
-"(*) Cần một đĩa mềm được định dạng FAT (để tạo nó trong GNU/Linux, gõ\n"
-"\"mformat a:\")"
+"(*) Bạn cần một đĩa mềm được định dạng FAT (để tạo nó trong GNU/Linux,\n"
+"gõ \"mformat a:\")"
#: ../../help.pm:1
-#, fuzzy, c-format
+#, c-format
msgid ""
"At this point, you need to decide where you want to install the Mandrake\n"
"Linux operating system on your hard drive. If your hard drive is empty or\n"
@@ -2290,7 +2281,7 @@ msgid ""
" * \"Use the free space on the Windows partition\": if Microsoft Windows is\n"
"installed on your hard drive and takes all the space available on it, you\n"
"have to create free space for Linux data. To do so, you can delete your\n"
-"Microsoft Windows partition and data (see `` Erase entire disk'' solution)\n"
+"Microsoft Windows partition and data (see ``Erase entire disk'' solution)\n"
"or resize your Microsoft Windows FAT partition. Resizing can be performed\n"
"without the loss of any data, provided you previously defragment the\n"
"Windows partition and that it uses the FAT format. Backing up your data is\n"
@@ -2315,58 +2306,52 @@ msgid ""
"\n"
" !! If you choose this option, all data on your disk will be lost. !!\n"
"\n"
-" * \"Custom disk partitionning\": choose this option if you want to\n"
-"manually partition your hard drive. Be careful -- it is a powerful but\n"
-"dangerous choice and you can very easily lose all your data. That's why\n"
-"this option is really only recommended if you have done something like this\n"
-"before and have some experience. For more instructions on how to use the\n"
-"DiskDrake utility, refer to the ``Managing Your Partitions '' section in\n"
-"the ``Starter Guide''."
+" * \"Custom disk partitioning\": choose this option if you want to manually\n"
+"partition your hard drive. Be careful -- it is a powerful but dangerous\n"
+"choice and you can very easily lose all your data. That's why this option\n"
+"is really only recommended if you have done something like this before and\n"
+"have some experience. For more instructions on how to use the DiskDrake\n"
+"utility, refer to the ``Managing Your Partitions '' section in the\n"
+"``Starter Guide''."
msgstr ""
-"Lúc này bạn cần chọn nơi nào trên ổ cứng sẽ được cài đặt hệ điều hành\n"
-"Mandrake Linux. Nếu như ổ cứng chưa có gì hoặc nếu đã có một hệ\n"
+"Lúc này bạn cần chọn nơi nào trên đĩa cứng sẽ cài đặt hệ điều hành\n"
+"Mandrake Linux. Nếu như đĩa cứng chưa có gì hoặc nếu đã có một hệ\n"
"điều hành đang sử dụng toàn bộ không gian đĩa, bạn cần thực hiện việc\n"
"phân vùng đĩa. Về cơ bản, việc phân vùng một ổ đĩa cứng là phân chia\n"
"các ổ lý luận, tạo không gian để cài đặt hệ thống Mandrake Linux mới.\n"
"\n"
"Do kết quả của quá trình phân vùng thường không thay đổi lại được nữa,\n"
"nên việc phân vùng có thể gây sợ hãi và căng thẳng nếu bạn không phải\n"
-"người dùng có kinh nghiệm. May thay, đã có đồ thuật đơn giản hoá việc này.\n"
-"Trước khi bắt đầu, hãy tham khảo tài liệu và đừng vội vàng.\n"
-"\n"
-"Nếu thực hiện cài đặt với chế độ Chuyên gia, bạn sẽ thực hiện DiskDrake,\n"
-"một công cụ phân vùng của Mandrake Linux, nó cho phép chỉnh đúng\n"
-"các phân vùng. Xem chương DiskDrake trong tài liệu. Từ giao diện cài đặt,\n"
-"bạn có thể dùng các đồ thuật được mô tả ở đây bằng cách nhấp chuột lên\n"
-"nút \"Đồ thuật\" của hộp thoại.\n"
+"người dùng có kinh nghiệm. May thay, DrakX đã có đồ thuật đơn giản hoá\n"
+"việc này. Trước khi bắt đầu, hãy đọc phần hướng dẫn dưới đây và trên hết\n"
+"là đừng vội vàng.\n"
"\n"
-"Nếu các phân vùng đã được thiết lập, hoặc là từ lần cài đặt trước hay\n"
-"được tạo ra bằng một công cụ phân vùng khác, đơn giản là chỉ việc\n"
-"chọn chúng để cài đặt hệ thống Linux.\n"
-"\n"
-"Nếu chưa có các phân vùng, cần phải tạo chúng bằng việc sử dụng đồ\n"
-"thuật. Tùy thuộc vào cấu hình của ổ đĩa cứng, sẵn có một số tùy chọn\n"
-"cho bạn:\n"
+"Tùy thuộc vào cấu hình của đĩa cứng, sẵn có một số tùy chọn như sau:\n"
"\n"
" * \"Dùng không gian trống\": tùy chọn này sẽ tiến hành tự động việc\n"
-"phân vùng cho ổ đĩa trống. Bạn sẽ không bị nhắc là phải làm gì nữa.\n"
-"\n"
-" * \"Dùng phân vùng hiện có\": đồ thuật đã phát hiện thấy một hoặc hơn\n"
-"phân vùng Linux hiện có trên đĩa cứng. Nếu muốn dùng chúng, hãy chọn\n"
-"tùy chọn này.\n"
-"\n"
-" * \"Dùng không gian trống trên phân vùng của Windows\": nếu Microsoft\n"
-"Windows đã được cài đặt trên ổ cứng và dùng toàn bộ không gian đĩa, cần\n"
-"phải tạo không gian trống cho Linux. Để làm việc đó, có thể xóa bỏ dữ liệu\n"
-"và phân vùng của Microsoft Windows (xem giải pháp \"Xóa toàn bộ đĩa\" hay\n"
-"\"Chế độ chuyên gia\") hay lập lại kích thước phân vùng của MS Windows mà\n"
-"có thể không phải mất bất kỳ dữ liệu nào. Nên chọn giải pháp này nếu muốn\n"
-"dùng cả Mandrake Linux và Microsoft Windows trên cùng một máy tính.\n"
+"phân vùng cho đĩa trống. Bạn sẽ không bị nhắc là phải làm gì nữa nếu\n"
+"dùng tùy chọn này.\n"
+"\n"
+" * \"Dùng phân vùng hiện có\": đồ thuật đã phát hiện thấy một hoặc nhiều\n"
+"phân vùng Linux hiện có trên đĩa cứng. Nếu muốn dùng chúng, hãy dùng\n"
+"tùy chọn này. Bạn sẽ được hỏi về các điểm gắn kết cho từng phân vùng.\n"
+"Các điểm gắn kết kế tục được chọn theo mặc định và trong hầu hết các\n"
+"trường hợp, bạn nên giữ chúng.\n"
+"\n"
+" * \"Dùng không gian trống trên phân vùng Windows\": nếu Windows đã\n"
+"được cài đặt trên đĩa cứng và dùng toàn bộ không gian đĩa, bạn cần tạo\n"
+"không gian trống cho Linux. Để làm việc đó, bạn có thể xóa bỏ dữ liệu và\n"
+"phân vùng của Microsoft Windows (xem giải pháp ``Xóa toàn bộ đĩa'') hoặc\n"
+"lập lại kích thước phân vùng của MS Windows mà có thể không bị mất bất\n"
+"kỳ dữ liệu nào. Tuy nhiên bạn rất nên thực hiện việc sao lưu dữ liệu trước "
+"đã.\n"
+"Nên chọn giải pháp này nếu muốn dùng cả Mandrake Linux và Windows trên\n"
+"cùng một máy tính.\n"
"\n"
" Trước khi chọn tùy chọn này, hãy hiểu là sau khi thực hiện cách này,\n"
"kích thước phân vùng của MS Windows sẽ nhỏ hơn so với lúc này.\n"
-"Sẽ có ít không gian trống hơn trong Microsoft Windows để lưu\n"
-"dữ liệu và cài đặt phần mềm mới.\n"
+"Sẽ có ít không gian trống hơn trong Microsoft Windows để lưu dữ\n"
+"liệu và cài đặt phần mềm mới.\n"
"\n"
" * \"Xóa toàn bộ đĩa\": nếu muốn xoá toàn bộ dữ liệu và các phân vùng\n"
"hiện có trên ổ cứng và thay thế bằng hệ thống Mandrake Linux mới,\n"
@@ -2376,68 +2361,15 @@ msgstr ""
" !! Nếu chọn tùy chọn này, toàn bộ dữ liệu trên đĩa sẽ mất. !!\n"
"\n"
" * \"Xóa bỏ Windows\": đơn giản là sẽ xoá sạch mọi thứ có trên\n"
-"đĩa, làm sạch, phân vùng tất cả từ đầu. Mọi dữ liệu trên đĩa sẽ\n"
+"đĩa, làm sạch, phân vùng mọi thứ từ đầu. Mọi dữ liệu trên đĩa sẽ\n"
"bị mất.\n"
"\n"
" !! Nếu chọn tùy chọn này, mọi dữ liệu trên đĩa sẽ mất. !!\n"
"\n"
-" * \"Chế độ chuyên gia\": dùng tùy chọn này khi muốn tự phân vùng\n"
-"ổ cứng. Hãy cẩn thận - đây là tùy chọn mạnh nhưng nguy hiểm, rất\n"
-"dễ bị mất mọi dữ liệu. Vì vậy, không nên chọn chế độ này trừ khi\n"
-"biết tường tận mọi thứ."
-
-#: ../../help.pm:1
-#, c-format
-msgid ""
-"Checking \"Create a boot disk\" allows you to have a rescue boot media\n"
-"handy.\n"
-"\n"
-"The Mandrake Linux CD-ROM has a built-in rescue mode. You can access it by\n"
-"booting the CD-ROM, pressing the >> F1<< key at boot and typing >>rescue<<\n"
-"at the prompt. If your computer cannot boot from the CD-ROM, there are at\n"
-"least two situations where having a boot floppy is critical:\n"
-"\n"
-" * when installing the bootloader, DrakX will rewrite the boot sector (MBR)\n"
-"of your main disk (unless you are using another boot manager), to allow you\n"
-"to start up with either Windows or GNU/Linux (assuming you have Windows on\n"
-"your system). If at some point you need to reinstall Windows, the Microsoft\n"
-"install process will rewrite the boot sector and remove your ability to\n"
-"start GNU/Linux!\n"
-"\n"
-" * if a problem arises and you cannot start GNU/Linux from the hard disk,\n"
-"this floppy will be the only means of starting up GNU/Linux. It contains a\n"
-"fair number of system tools for restoring a system that has crashed due to\n"
-"a power failure, an unfortunate typing error, a forgotten root password, or\n"
-"any other reason.\n"
-"\n"
-"If you say \"Yes\", you will be asked to insert a disk in the drive. The\n"
-"floppy disk must be blank or have non-critical data on it - DrakX will\n"
-"format the floppy and will rewrite the whole disk."
-msgstr ""
-"Đánh dấu kiểm vào \"Tạo đĩa khởi động\" cho phép tạo tạo phương tiện khởi\n"
-"động cứu giải.\n"
-"\n"
-"CDROM của Mandrake Linux có kèm chế độ cứu giải. Bạn có thể truy cập\n"
-"nó bằng cách khởi động từ CDROM, nhấn phím >>F1<< và gõ >>rescue<<\n"
-"tại dấu nhắc. Nếu máy tính không khởi động được từ CDROM, có ít nhất hai\n"
-"khả năng để có đĩa mềm khởi động:\n"
-"\n"
-" * Khi cài đặt trình nạp khởi động, DrakX sẽ ghi lại boot sector (MBR) của\n"
-"đĩa cứng chính (trừ khi bạn sử dụng một trình quản lý khởi động khác) do\n"
-"đó bạn có thể khởi chạy Windows hoặc GNU/Linux (cho là hệ thống có\n"
-"cài đặt Windows). Khi phải cài lại Windows, quá trình cài đặt Microsoft\n"
-"Windows sẽ ghi lại boot sector và sẽ xóa bỏ phương tiện để bạn khởi\n"
-"chạy GNU/Linux!\n"
-"\n"
-" * Nếu gặp vấn đề này và bạn không thể khởi chạy GNU/Linux từ đĩa cứng,\n"
-"đĩa mềm này sẽ là phương tiện duy nhất để khởi chạy GNU/Linux. Nó chứa\n"
-"một số công cụ hệ thống cần thiết để phục hồi lại hệ thống bị hỏng do sự\n"
-"cố nguồn điện, một lỗi đánh máy vô ý, một lỗi gõ phím trong mật khẩu, và\n"
-"bất kỳ một nguyên do khác.\n"
-"\n"
-"Nếu nhấn \"Có\", bạn sẽ được yêu cầu nạp một đĩa mềm vào ổ. Đĩa mềm\n"
-"này phải là đĩa trắng hoặc chỉ chứa các dữ liệu mà bạn không cần nữa.\n"
-"DrakX sẽ thực hiện format đĩa và ghi lại toàn bộ đĩa."
+" * \"Tự phân vùng đĩa cứng\": dùng tùy chọn này khi bạn muốn tự phân\n"
+"vùng đĩa cứng. Hãy cẩn thận - đây là tùy chọn mạnh nhưng nguy hiểm, rất\n"
+"dễ bị mất mọi dữ liệu. Vì vậy, không nên chọn chế độ này trừ khi trước\n"
+"đây bạn đã từng thực hiện và đã có kinh nghiệm."
#: ../../help.pm:1
#, c-format
@@ -2660,7 +2592,8 @@ msgstr ""
#: ../../help.pm:1
#, c-format
msgid ""
-"This step is used to choose which services you wish to start at boot time.\n"
+"This dialog is used to choose which services you wish to start at boot\n"
+"time.\n"
"\n"
"DrakX will list all the services available on the current installation.\n"
"Review each one carefully and uncheck those which are not always needed at\n"
@@ -2676,14 +2609,15 @@ msgid ""
"enabled on a server. In general, select only the services you really need.\n"
"!!"
msgstr ""
-"Bước này để chọn khởi chạy dịch vụ nào lúc khởi động (hệ thống).\n"
+"Hộp thoại này dùng để chọn khởi chạy dịch vụ nào bạn muốn khi khởi\n"
+"động hệ thống.\n"
"\n"
-"DrakX sẽ liệt kê mọi dịch vụ sẵn có hiện được cài đặt. Hãy xem xét\n"
-"chúng cẩn thận và bỏ chọn những gì thường không cần đến lúc khởi động.\n"
+"DrakX sẽ liệt kê mọi dịch vụ hiện có được cài đặt. Hãy xem xét thận\n"
+"trọng từng dịch vụ và bỏ chọn những gì thường không cần đến lúc khởi động.\n"
"\n"
-"Bạn có thể nhận được một đoạn chú giải ngắn về dịch vụ khi chọn từng\n"
-"dịch vụ. Nếu không biết rõ dịch vụ đó hữu ích hay không, để an toàn,\n"
-"hãy bỏ đó theo kiểu ứng xử mặc định.\n"
+"Bạn có thể nhận được một đoạn chú giải ngắn về dịch vụ khi chọn. Tuy\n"
+"nhiên, nếu không biết rõ dịch vụ đó hữu ích hay không, để cho an toàn,\n"
+"hãy để theo kiểu ứng xử mặc định.\n"
"\n"
"!! Thật thận trọng trong bước này nếu bạn định dùng máy này làm máy\n"
"chủ: có thể bạn sẽ không muốn khởi chạy các dịch vụ không cần đến.\n"
@@ -2694,15 +2628,15 @@ msgstr ""
#: ../../help.pm:1
#, c-format
msgid ""
-"\"Printer\": clicking on the \"No Printer\" button will open the printer\n"
+"\"Printer\": clicking on the \"Configure\" button will open the printer\n"
"configuration wizard. Consult the corresponding chapter of the ``Starter\n"
"Guide'' for more information on how to setup a new printer. The interface\n"
"presented there is similar to the one used during installation."
msgstr ""
-"\"Máy in\": việc nhấn nút \"Không có máy in\" sẽ mở đồ thuật cấu hình\n"
-"máy in. Tham khảo chương tương ứng của ``Starter Guide'' để biết\n"
-"thêm thông tin về cách thiết lập máy in mới. Giao diện hiện diện tại đó\n"
-"là tương tự với cái được dùng trong quá trình cài đặt."
+"\"Máy in\": việc nhấn nút \"Cấu hình\" sẽ mở đồ thuật cấu hình máy in.\n"
+"Tham khảo chương tương ứng trong ``Starter Guide'' để biết thêm\n"
+"thông tin về cách thiết lập máy in mới. Giao diện hiện diện tại đó giống\n"
+"như cái đã dùng trong quá trình cài đặt."
#: ../../help.pm:1
#, c-format
@@ -2747,7 +2681,7 @@ msgstr ""
"cài đặt xong và dùng chương trình được nói ở đó để cấu hình kết nối."
#: ../../help.pm:1
-#, fuzzy, c-format
+#, c-format
msgid ""
"If you told the installer that you wanted to individually select packages,\n"
"it will present a tree containing all packages classified by groups and\n"
@@ -2783,18 +2717,13 @@ msgid ""
"end of another installation. See the second tip of last step on how to\n"
"create such a floppy."
msgstr ""
-"Cuối cùng, tùy theo lựa chọn của bạn là có hay không chọn các gói tin\n"
-"phụ thuộc, bạn sẽ được xem một cây chứa toàn bộ các gói tin được phân\n"
-"loại theo nhóm và dưới nhóm. Trong khi duyệt cây này, bạn có thể chọn\n"
-"toàn bộ các nhóm, dưới nhóm, hay các gói tin riêng.\n"
+"Nếu bạn đã yêu cầu trình cài đặt là bạn muốn tự chọn thêm các gói tin,\n"
+"bạn sẽ thấy một cây chứa toàn bộ các gói xếp loại theo nhóm và nhóm\n"
+"con. Trong khi duyệt cây này, bạn có thể chọn toàn bộ các nhóm, nhóm\n"
+"con, hay các gói riêng.\n"
"\n"
"Bất kỳ khi nào bạn chọn một gói tin trên cây, một thuyết minh sẽ xuất\n"
-"hiện bên phải. Khi kết thúc lựa chọn, nhấn lên nút \"Cài đặt\" để chạy\n"
-"tiến trình cài đặt. Tùy thuộc vào tốc độ của máy tính và số lượng các\n"
-"gói tin cần được cài đặt, sẽ cần một khoảng thời gian để hoàn thành\n"
-"toàn bộ tiến trình. Khoảnh thời gian ước lượng để hoàn thành cài đặt\n"
-"được hiển thị trên màn hình để cho bạn biết là có thể thư giãn với một\n"
-"tách cà phê.\n"
+"hiện từ phải sang trái để cho bạn biết công dụng của gói đó.\n"
"\n"
"!! Nếu các gói tin cho server được chọn cố tình hoặc do nó là thành\n"
"phần của một nhóm, bạn sẽ được hỏi để khẳng định là bạn thật sự\n"
@@ -2808,18 +2737,21 @@ msgstr ""
"định. !!\n"
"\n"
"Tùy chọn \"Tự động chọn các phụ thuộc\" đơn giản là để không xuất\n"
-"hiện hộp thoại cảnh báo khi chương trình cài đặt tự động chọn gói tin.\n"
-"Việc này xảy ra vì nó thấy là cần thiết phải làm thỏa mãn sự phụ thuộc\n"
-"với gói tin khác nhằm mục đính hoàn thành quá trình cài đặt.\n"
+"hiện hộp thoại cảnh báo khi chương trình cài đặt tự động chọn gói tin\n"
+"để giải quyết phụ thuộc. Một số gói có liên quan với nhau như việc cài\n"
+"đặt gói này yêu cầu một số chương trình đã phải được cài đặt. Trình cài\n"
+"đặt sẽ xác định những gói nào cần có để thỏa mãn vấn đề phụ thuộc\n"
+"nhằm mục đính hoàn thành quá trình cài đặt.\n"
"\n"
"Biểu tượng đĩa mềm nhỏ nằm ở bên dưới danh sách cho phép nạp danh\n"
-"sách các gói tin được chọn trong lần cài đặt trước. Nhấn lên biểu tượng\n"
-"này sẽ nhắc bạn nạp đĩa mềm được tạo từ lần trước, tại giai đoạn cuối của\n"
-"lần cài đặt khác. Hãy xem lời khuyên thứ hai của bước cuối về cách tạo\n"
+"sách các gói tin được chọn trong lần cài đặt trước. Việc này có ích khi\n"
+"bạn có nhiều máy tính và muốn cấu hình chúng giống nhau. Nhấn lên biểu\n"
+"tượng này sẽ yêu cầu bạn nạp đĩa mềm được tạo từ lần cài đặt trước, tại\n"
+"giai đoạn cuối. Hãy xem lời khuyên thứ hai của bước cuối cùng về cách tạo\n"
"một đĩa mềm như vậy."
#: ../../help.pm:1
-#, fuzzy, c-format
+#, c-format
msgid ""
"It is now time to specify which programs you wish to install on your\n"
"system. There are thousands of packages available for Mandrake Linux, and\n"
@@ -2872,60 +2804,54 @@ msgid ""
"groups to avoid installing any new package. This is useful for repairing or\n"
"updating an existing system."
msgstr ""
-"Bây giờ là lúc chỉ định chương trình nào mà bạn muốn cài đặt vào hệ thống.\n"
-"Có sẵn hàng nghìn gói tin dùng cho Mandrake Linux và bạn không cần phải\n"
-"biết chúng một cách tường tận.\n"
-"\n"
-"Nếu thực hiện việc cài đặt chuẩn từ CD-ROM, đầu tiên bạn sẽ được đề nghị\n"
-"chỉ định các đĩa CD bạn đang có (chỉ có trong chế độ Chuyên gia). Hãy đánh\n"
-"dấu vào các nhãn CD và điểm sáng các hộp tùy theo các CD bạn đang có sẻn\n"
-"cho việc cài đặt. Nhấn chuột lên \"OK\" khi bạn sẻn sàng đi tiếp.\n"
+"Bây giờ là lúc chỉ ra chương trình nào mà bạn muốn cài đặt vào hệ thống.\n"
+"Hiện có hàng nghìn gói tin dùng cho Mandrake Linux và được tổ chức theo\n"
+"nhóm các ứng dụng giống nhau để dễ dàng quản lý.\n"
"\n"
-"Các gói tin được phân loại trong các nhóm tùy theo mục đích sử dụng của máy\n"
-"tính này. Các nhóm được chia thành 4 phần:\n"
+"Các gói phần mềm được xếp loại theo các nhóm tương ứng với việc sử dụng\n"
+"cụ thể cho máy tính. Mandrake Linux có 4 kiểu cài đặt sẵn với nhiều loại gói "
+"tin.\n"
+"Bạn có thể chọn dùng các ứng dụng pha trộn của các kiểu cài đặt này, ví dụ\n"
+"như cài đặt kiểu ``Trạm làm việc'' cùng với việc cài các ứng dụng của kiểu "
+"cài\n"
+"đặt ``Phát triển''.\n"
"\n"
-" * \"Trạm làm việc\": nếu bạn định thiết lập máy này thành một trạm làm "
-"việc,\n"
-"hãy chọn một hay nhiều nhóm tương ứng.\n"
+" * \"Trạm làm việc\": nếu định dùng máy tính này thành một trạm làm việc,\n"
+"hãy chọn một hay nhiều ứng dụng của kiểu cài đặt trạm làm việc.\n"
"\n"
-" * \"Phát triển\": nếu định sử dụng máy này để lập trình, hãy chọn các nhóm\n"
-"mong muốn.\n"
+" * \"Phát triển\": nếu định sử dụng máy này để lập trình, hãy chọn các gói\n"
+"mong muốn từ kiểu cài đặt này.\n"
"\n"
-" * \"Máy chủ\": nếu muốn làm máy này trở thành máy chủ, bạn sẽ có thể\n"
-"chọn các dịch vụ thông dụng nhất mà bạn muốn thực hiện cài đặt lên máy\n"
-"tính này.\n"
+" * \"Máy chủ\": nếu muốn dùng máy này làm máy chủ, hãy chọn các dịch vụ\n"
+"thông dụng mà bạn muốn cài đặt lên máy tính này.\n"
"\n"
-" * \"Môi trường Đồ họa\": Cuối cùng thì đay là nơi bạn sẽ thực hiện chọn\n"
-"môi trường đồ họa ưa thích. Cần chọn ít nhất một môi trường nếu bạn muốn\n"
-"có một trạm làm việc đồ họa!\n"
+" * \"Môi trường đồ họa\": đây là nơi bạn sẽ chọn môi trường đồ họa ưa "
+"thích.\n"
+"Cần chọn ít nhất một môi trường nếu muốn dùng giao diện đồ họa.\n"
"\n"
-"Việc di chuyển con trỏ chuột lên tên nhóm sẽ làm xuất hiện một đoạn chú\n"
-"giải ngắn về nhóm đó. Nếu bạn bỏ chọn toàn bộ các nhóm khi thực hiện việc\n"
-"cài đặt (đối lập với kiểu nâng cấp), một hộp thoại sẽ bật lên và đề nghị các "
-"tùy chọn khác nhau cho việc cài đặt tối thiểu:\n"
+"Việc hơ con trỏ chuột lên tên nhóm sẽ làm xuất hiện đoạn chú giải vắn\n"
+"tắt về nhóm đó. Nếu bạn bỏ chọn toàn bộ các nhóm khi thực hiện việc\n"
+"cài đặt thường quy (đối lập với kiểu nâng cấp), một hộp thoại sẽ bật lên\n"
+"để đề nghị các tùy chọn khác nhau cho việc cài đặt tối thiểu:\n"
"\n"
-" * \"Có X\" thực hiện cài đặt ít các gói tin hơn mà vẫn có một trạm làm "
-"việc\n"
-"đồ họa;\n"
+" * \"Có X\": thực hiện cài đặt tối thiểu các gói tin mà vẫn có một màn hình\n"
+"nền đồ họa hoạt động.\n"
"\n"
-" * \"Với các tài liệu cơ bản\" cài đặt một hệ thống cơ sở cộng thêm các "
-"tiện\n"
-"ích cơ bản cùng với tài liệu cho chúng. Việc cài đặt này thích hợp để thiết "
-"lập\n"
-"một máy chủ.\n"
+" * \"Có các tài liệu cơ bản\": cài đặt một hệ thống cơ bản cộng thêm các\n"
+"tiện ích cơ bản cùng với tài liệu của chúng. Việc cài đặt này thích hợp cho\n"
+"việc thiết lập một máy chủ.\n"
"\n"
-" * \"Cài đặt thật tối thiểu\" sẽ cài đặt thật sự tối thiểu những thứ cần "
-"thiết để\n"
-"có một hệ thống Linux làm việc chỉ bằng các dòng lệnh. Kiểu cài đặt này\n"
-"cần khoảng 65Mb đĩa trống.\n"
+" * \"Cài đặt tối thiểu nhất\": sẽ cài đặt thật sự tối thiểu nhất các gói cho "
+"một\n"
+"hệ thống Linux hoạt động. Kích thước cho kiểu cài đặt này là 65Mb.\n"
"\n"
-"Bạn có thể đánh dấu vào hộp \"Chọn các gói tin riêng\", việc này có ích nếu\n"
-"bạn đã thông thuộc các gói tin ở trong danh sách hay nếu bạn muốn có quyền\n"
-"điều chỉnh toàn bộ những gì được cài đặt.\n"
+"Bạn có thể đánh dấu vào hộp \"Chọn các gói riêng\", việc này có ích nếu\n"
+"bạn đã thông thuộc các gói tin trong danh sách hay muốn nắm quyền điều\n"
+"khiển toàn bộ những gì sẽ được cài đặt.\n"
"\n"
"Nếu bắt đầu thực hiện cài đặt bằng chế độ \"Nâng cấp\", bạn có thể bỏ chọn\n"
-"toàn bộ các nhóm để không phải cài đặt bất kỳ một gói mới nào. Điều này có\n"
-"ích trong việc sửa chữa hay cập nhật cho một hệ thống hiện có."
+"toàn bộ các nhóm để không phải cài đặt bất kỳ một gói mới nào. Việc này có\n"
+"ích khi muốn sửa chữa hay cập nhật một hệ thống hiện có."
#: ../../help.pm:1
#, c-format
@@ -3002,7 +2928,7 @@ msgstr ""
"thấp thứ nhì\", v.v..."
#: ../../help.pm:1
-#, fuzzy, c-format
+#, c-format
msgid ""
"GNU/Linux is a multi-user system, meaning each user can have their own\n"
"preferences, their own files and so on. You can read the ``Starter Guide''\n"
@@ -3042,42 +2968,45 @@ msgid ""
"->\". If you are not interested in this feature, uncheck the \"Do you want\n"
"to use this feature?\" box."
msgstr ""
-"GNU/Linux là một hệ thống đa người dùng, nó cho phép mỗi một người dùng\n"
-"có riêng các tùy thích, tập tin và v.v.... Bạn có thể đọc User Guide để biết "
+"GNU/Linux là hệ thống đa người dùng, nghĩa là từng người dùng có thể có\n"
+"riêng các tùy thích, tập tin,... Bạn có thể đọc ``Starter Guide'' để biết "
"thêm\n"
-"điều này.Nhưng không như Root, là người quản trị, các người dùng mà bạn "
-"thêm\n"
-"vào đây sẽ không được quyền thay đổi bất kỳ cái gì ngoài các tập tin và cấu "
-"hình\n"
-"của riêng họ. Bạn sẽ phải tạo ra một người dùng thường lệ cho riêng mình.\n"
-"Account đó là nơi bạn nên dùng để đăng nhập cho công việc hàng ngày. Mặc\n"
-"dù bạn cũng có thể đăng nhập hàng ngày là Root, nhưng sẽ rất nguy hiểm!\n"
-"Chỉ một lỗi nhỏ nhất cũng có thể làm hệ thống không hoạt động nữa. Nếu bạn\n"
+"điều này.Nhưng không như Root, là người quản trị, các người dùng mà bạn\n"
+"thêm vào đây sẽ không được quyền thay đổi bất kỳ cái gì ngoài các tập tin\n"
+"và cấu hình của riêng họ. Bạn sẽ phải tạo ít nhất một người dùng thường lệ\n"
+"cho mình. Đó là tài khoản mà bạn nên dùng cho công việc hàng ngày. Mặc\n"
+"dù bạn cũng có thể đăng nhập Root để làm việc, nhưng sẽ rất nguy hiểm!\n"
+"Chỉ một lỗi nhỏ cũng có thể làm hệ thống không hoạt động nữa. Nếu bạn\n"
"gây một lỗi trầm trọng khi là người dùng thông thường, bạn có thể chỉ mất "
-"một số\n"
-"thông tin mà không ảnh hưởng tới toàn bộ hệ thống.\n"
-"\n"
-"Đầu tiên, bạn phải nhập tên thật của mình. Điều này không phải bắt buộc mà\n"
-"thực tế bạn có thể nhập bất kỳ cái gì mình muốn. Sau đó, DrakX sẽ lấy từ "
-"đầu\n"
-"tiên bạn nhập vào ô để đem nhập vào ô \"Tên Người Dùng\" (User name). Đây\n"
-"là tên mà người dùng này sẽ sử dụng để đăng nhập vào hệ thống. Bạn có thể "
-"thay\n"
-"đổi nó. Sau đó bạn phải nhập một mật khẩu vào đây. Mật khẩu của người dùng\n"
-"thông thường không có vai trò quan trọng như \"Root\" nhìn trên quan điểm "
-"bảo\n"
-"mật, nhưng đừng nên sao nhãng nó sau này, vì đó là nguy cơ đối với các tập "
-"tin\n"
-"của bạn.\n"
-"\n"
-"Nếu nhấn lên \"Chấp thuận người dùng\", thì sau đó bạn có thể thêm bao "
-"nhiêu\n"
-"cũng được. Thêm người dùng cho người khác: anh chị em của bạn vv.... Khi đã\n"
-"thêm xong mọi người dùng mà bạn muốn, hãy chọn \"Hoàn thành\".\n"
-"\n"
-"Nhấn vào nút \"Nâng cao\" để cho phép bạn thay đổi \"shell\" mặc định cho "
-"người\n"
-"dùng đó (mặc định là bash)."
+"một\n"
+"số thông tin mà không làm ảnh hưởng tới toàn bộ hệ thống.\n"
+"\n"
+"Trường thứ nhất hỏi tên thật của bạn. Tuy nhiên, điều này không phải là bắt\n"
+"buộc. -- có thể nhập bất kỳ cái gì bạn muốn. DrakX sẽ lấy từ đầu tiên mà "
+"bạn\n"
+"nhập để đem nhập vào trường \"Tên Người Dùng\", là tên mà người dùng này\n"
+"sẽ sử dụng để đăng nhập vào hệ thống. Nếu muốn, bạn có thể thay đổi nó.\n"
+"Bước tiếp theo là nhập mật khẩu. Về phương diện bảo mật, mật khẩu của người\n"
+"dùng thông thường không quan trọng như mật khẩu \"root\", nhưng cũng đừng\n"
+"để trống hay đặt quá đơn giản để bảo vệ các tập tin riêng của bạn.\n"
+"\n"
+"Sau khi nhấn \"Chấp thuận người dùng\", bạn có thể thêm người dùng khác cho\n"
+"người thân như anh chị em... của bạn. Nhấn \"Tiếp theo ->\" khi đã hoàn "
+"thành\n"
+"việc thêm người dùng.\n"
+"\n"
+"Nhấn nút \"Nâng cao\" cho phép bạn thay đổi \"shell\" mặc định cho người "
+"dùng\n"
+"đó (mặc định là bash).\n"
+"\n"
+"Khi đã hoàn thành việc thêm người dùng, bạn có thể chọn người dùng nào sẽ\n"
+"được tự động đăng nhập vào hệ thống khi khởi động máy tính. Nếu bạn thích "
+"tính\n"
+"năng này và không quan tâm nhiều đến bảo mật nội bộ, hãy chọn người dùng\n"
+"mong muốn và trình quản lý cửa sổ rối nhấn \"Tiếp theo ->\". Nếu không "
+"thích\n"
+"dùng tính năng này, hãy bỏ chọn hộp kiểm \"Bạn muốn dùng tính năng này không?"
+"\"."
#: ../../help.pm:1
#, c-format
@@ -3219,7 +3148,7 @@ msgstr "Bật chức năng mạng"
#: ../../install_interactive.pm:1
#, c-format
msgid "Partitioning failed: %s"
-msgstr "Quá trình phân vùng hỏng: %s"
+msgstr "Không phân vùng được: %s"
#: ../../install_interactive.pm:1
#, c-format
@@ -3283,11 +3212,14 @@ msgid ""
"To ensure data integrity after resizing the partition(s), \n"
"filesystem checks will be run on your next boot into Windows(TM)"
msgstr ""
+"Để bảo đảm tính toàn vện dữ liệu sau khi đặt lại kích\n"
+"thước (các) phân vùng, việc kiểm tra hệ thống tập tin sẽ được chạy khi khởi "
+"động vào Windows(TM)"
#: ../../install_interactive.pm:1
#, c-format
msgid "FAT resizing failed: %s"
-msgstr "Không thiết lập lại được kích thước FAT: %s"
+msgstr "Không đặt lại được kích thước FAT: %s"
#: ../../install_interactive.pm:1
#, c-format
@@ -3470,11 +3402,10 @@ msgid ""
"install chapter of the Official Mandrake Linux User's Guide."
msgstr ""
"Chúc mừng bạn, quá trình cài đặt đã hoàn thành.\n"
-"Lấy đĩa khởi động ra và nhấn return để khởi động lại.\n"
+"Hãy lấy phương tiện khởi động ra và nhấn Return để khởi động lại.\n"
"\n"
-"Về thông tin sửa lỗi có sẻn cho các phiên bản của Mandrake Linux,\n"
-"hãy\n"
-"tham khảo Errata có tại:\n"
+"Về thông tin sửa lỗi hiện có cho các phiên bản của Mandrake Linux, hãy\n"
+"tham khảo Errata sẵn có tại:\n"
"\n"
"\n"
"%s\n"
@@ -4270,6 +4201,12 @@ msgstr "Dịch vụ"
msgid "System"
msgstr "Hệ thống"
+#. -PO: example: lilo-graphic on /dev/hda1
+#: ../../install_steps_interactive.pm:1
+#, c-format
+msgid "%s on %s"
+msgstr "%s trên %s"
+
#: ../../install_steps_interactive.pm:1
#, c-format
msgid "Bootloader"
@@ -4408,14 +4345,14 @@ msgid "Which is your timezone?"
msgstr "Múi giờ nào là của bạn?"
#: ../../install_steps_interactive.pm:1
-#, fuzzy, c-format
+#, c-format
msgid "Would you like to try again?"
-msgstr "Bạn có muốn cấu hình in ấn không?"
+msgstr "Bạn có muốn thử lại không?"
#: ../../install_steps_interactive.pm:1
-#, fuzzy, c-format
+#, c-format
msgid "Unable to contact mirror %s"
-msgstr "Không thể fork: %s"
+msgstr "Không thể liên lại với mirror %s"
#: ../../install_steps_interactive.pm:1
#, c-format
@@ -4705,6 +4642,11 @@ msgid "Please choose your type of mouse."
msgstr "Hãy chọn loại chuột."
#: ../../install_steps_interactive.pm:1
+#, fuzzy, c-format
+msgid "Encryption key for %s"
+msgstr "Khóa mã hóa"
+
+#: ../../install_steps_interactive.pm:1
#, c-format
msgid "Upgrade %s"
msgstr "Nâng cấp %s"
@@ -6700,7 +6642,7 @@ msgstr "Phân vùng mở rộng không được hỗ trợ trên nền tảng n
#: ../../partition_table.pm:1
#, c-format
msgid "mount failed: "
-msgstr "Gắn kết không được: "
+msgstr "Không gắn kết được: "
#: ../../pkgs.pm:1
#, c-format
@@ -6735,12 +6677,12 @@ msgstr "Không đủ các phân vùng cho mức độ RAID %d\n"
#: ../../raid.pm:1
#, c-format
msgid "mkraid failed"
-msgstr "mkraid hỏng"
+msgstr "mkraid không được"
#: ../../raid.pm:1
#, c-format
msgid "mkraid failed (maybe raidtools are missing?)"
-msgstr "mkraid hỏng (phải chăng do thiếu raidtools ?)"
+msgstr "mkraid không được (có lẽ thiếu raidtools ?)"
#: ../../raid.pm:1
#, c-format
@@ -6879,14 +6821,13 @@ msgstr ""
"thêm các giao thức định tuyến phức tạp cho các mạng phức tạp."
#: ../../services.pm:1
-#, fuzzy, c-format
+#, c-format
msgid ""
"Assign raw devices to block devices (such as hard drive\n"
"partitions), for the use of applications such as Oracle or DVD players"
msgstr ""
-"Chỉ định thiết bị raw dể ngăn chặn các thiết bị khác(ví dụ như phân vùng "
-"đĩa cứng)\n"
-", để sử dụng các phần mềm như Oracle"
+"Chỉ định các thiết bị thô (raw) cho các thiết bị khối (ví dụ như\n"
+"phân vùng đĩa cứng), để sử dụng các ứng dụng như Oracle hay trình chơi DVD"
#: ../../services.pm:1
#, c-format
@@ -7423,7 +7364,7 @@ msgstr "Format các phân vùng"
#: ../../steps.pm:1
#, c-format
msgid "Partitioning"
-msgstr "Đang phân vùng"
+msgstr "Tạo phân vùng"
#: ../../steps.pm:1
#, c-format
@@ -7706,7 +7647,7 @@ msgstr ""
#: ../../Xconfig/monitor.pm:1
#, c-format
msgid "Plug'n Play probing failed. Please select the correct monitor"
-msgstr "Không dò tìm được Plug 'n' Play. Hãy chọn chính xác monitor"
+msgstr "Dò tìm được Plug 'n' Play không được. Hãy chọn đúng monitor"
#: ../../Xconfig/monitor.pm:1 ../../standalone/harddrake2:1
#, c-format
@@ -8817,9 +8758,9 @@ msgid "SCSI controllers"
msgstr "SCSI controllers"
#: ../../harddrake/data.pm:1
-#, fuzzy, c-format
+#, c-format
msgid "Firewire controllers"
-msgstr "USB controllers"
+msgstr "Firewire controllers"
#: ../../harddrake/data.pm:1
#, c-format
@@ -9589,11 +9530,6 @@ msgstr "Đang cấu hình mạng"
#: ../../network/ethernet.pm:1
#, c-format
-msgid "no network card found"
-msgstr "không tìm thấy card mạng"
-
-#: ../../network/ethernet.pm:1
-#, c-format
msgid ""
"Please choose which network adapter you want to use to connect to Internet."
msgstr "Hãy chọn adapter mạng bạn muốn dùng để kết nối Internet"
@@ -10234,9 +10170,9 @@ msgid "Start at boot"
msgstr "Chạy lúc khởi động "
#: ../../network/network.pm:1
-#, fuzzy, c-format
+#, c-format
msgid "Assign host name from DHCP address"
-msgstr "Bạn phải nhập tên chủ (hostname) hay địa chỉ IP.\n"
+msgstr "Chỉ định tên chủ (hostname) từ địa chỉ DHCP"
#: ../../network/network.pm:1
#, c-format
@@ -10249,9 +10185,9 @@ msgid "Track network card id (useful for laptops)"
msgstr "Kiểm tra định danh card mạng (hữu ích cho laptop)"
#: ../../network/network.pm:1
-#, fuzzy, c-format
+#, c-format
msgid "DHCP host name"
-msgstr "Tên máy chủ"
+msgstr "Tên chủ DHCP"
#: ../../network/network.pm:1 ../../standalone/drakconnect:1
#: ../../standalone/drakgw:1
@@ -10717,7 +10653,7 @@ msgstr "Trang in thử "
#, c-format
msgid ""
"Failed to remove the printer \"%s\" from Star Office/OpenOffice.org/GIMP."
-msgstr "Bỏ máy in \"%s\" ra khỏi Star Office/OpenOffice.org/GIMP thất bại."
+msgstr "Không bỏ được máy in \"%s\" ra khỏi Star Office/OpenOffice.org/GIMP."
#: ../../printer/printerdrake.pm:1
#, c-format
@@ -10739,7 +10675,7 @@ msgstr "Bỏ máy in này ra khỏi Star Office/OpenOffice.org/GIMP"
#: ../../printer/printerdrake.pm:1
#, c-format
msgid "Failed to add the printer \"%s\" to Star Office/OpenOffice.org/GIMP."
-msgstr "Bổ sung máy in \"%s\" vào Star Office/OpenOffice.org/GIMP thất bại."
+msgstr "Không thêm được máy in \"%s\" vào Star Office/OpenOffice.org/GIMP."
#: ../../printer/printerdrake.pm:1
#, c-format
@@ -10884,18 +10820,6 @@ msgstr ""
#: ../../printer/printerdrake.pm:1
#, c-format
-msgid ""
-"The following printers are configured. Double-click on a printer to change "
-"its settings; to make it the default printer; to view information about it; "
-"or to make a printer on a remote CUPS server available for Star Office/"
-"OpenOffice.org/GIMP."
-msgstr ""
-"Các máy in sau đã được cấu hình. Nhấn đúp chuột lên máy in để thay đổi thiết "
-"lập: làm nó thành máy in mặc định, xem thông tin máy in, hoặc lập một máy in "
-"sẵn có dùng với Star Office/OpenOffice.org/GIMP."
-
-#: ../../printer/printerdrake.pm:1
-#, c-format
msgid "Printing system: "
msgstr "Hệ thống in ấn: "
@@ -11523,6 +11447,11 @@ msgstr "Tùy chọn %s phải là một số nguyên!"
#: ../../printer/printerdrake.pm:1
#, c-format
+msgid "Printer default settings"
+msgstr "Các thiết lập mặc định của máy in"
+
+#: ../../printer/printerdrake.pm:1
+#, c-format
msgid ""
"Printer default settings\n"
"\n"
@@ -12692,6 +12621,9 @@ msgid ""
"do this if the servers do not broadcast their printer information into the "
"local network."
msgstr ""
+"Thêm máy chủ CUPS của các máy in mà bạn muốn dùng ở đây. Bạn chỉ phải làm "
+"việc này nếu các máy chủ không hiện diện thông tin máy in của chúng trên "
+"mạng cục bộ."
#: ../../printer/printerdrake.pm:1
#, c-format
@@ -12794,6 +12726,13 @@ msgid ""
"address(es) and optionally the port number(s) here to get the printer "
"information from the server(s)."
msgstr ""
+"Để có truy cập tới các máy in trên các máy chủ CUPS ở xa trong mạng cục bộ, "
+"bạn chỉ việc dùng tùy chọn \"Tự động tìm các máy in hiện có trên các máy "
+"tính ở xa\"; các máy chủ CUPS tự động thông báo cho máy của bạn về máy in "
+"của chúng. Mọi máy in mà máy của bạn biết sẽ được liệt kê tại phần \"Máy in "
+"ở xa\" trong cửa sổ chính của Printerdrake. Nếu các máy chủ CUPS của bạn "
+"không có trong mạng cục bộ, bạn phải nhập (các) địa chỉ IP và số hiệu cổng "
+"tương ứng tại đây để nhận thông tin về máy in từ các máy chủ."
#: ../../printer/printerdrake.pm:1
#, c-format
@@ -13511,8 +13450,8 @@ msgstr "Chào mừng các Cracker"
#, c-format
msgid ""
"The success of MandrakeSoft is based upon the principle of Free Software. "
-"Your new operating system is the result of collaborative work on the part of "
-"the worldwide Linux Community"
+"Your new operating system is the result of collaborative work of the "
+"worldwide Linux Community."
msgstr ""
"Thành công của MandrakeSoft dựa vào nguyên tắc cơ bản của Phần mềm miễ phí. "
"Hệ điều hành mới là kết quả của việc cộng tác trong thế giới của cộng đồng "
@@ -13520,7 +13459,7 @@ msgstr ""
#: ../../share/advertising/01-thanks.pl:1
#, c-format
-msgid "Welcome to the Open Source world"
+msgid "Welcome to the Open Source world."
msgstr "Chào mừng thế giới Mã Nguồn Mở."
#: ../../share/advertising/01-thanks.pl:1
@@ -13531,220 +13470,165 @@ msgstr "Cảm ơn đã chọn sử dụng Mandrake Linux 9.1"
#: ../../share/advertising/02-community.pl:1
#, c-format
msgid ""
-"To share your own knowledge and help build Linux tools, join the discussion "
-"forums you'll find on our \"Community\" webpages"
+"To share your own knowledge and help build Linux software, join our "
+"discussion forums on our \"Community\" webpages."
msgstr ""
"Để chia sẻ kiến thức của riêng bạn và giúp xây dựng các công cụ cho Linux, "
"hãy tham gia diễn đàn thảo luận trên các trang web \"Community\""
#: ../../share/advertising/02-community.pl:1
#, c-format
-msgid "Want to know more about the Open Source community?"
-msgstr "Muốn biết nhiều về cộng đồng Mã Nguồn Mở ?"
-
-#: ../../share/advertising/02-community.pl:1
-#, c-format
-msgid "Get involved in the Free Software world"
-msgstr "Ra nhập thế giới Phần mềm Miễn phí"
-
-#: ../../share/advertising/03-internet.pl:1
-#, c-format
msgid ""
-"Mandrake Linux 9.1 has selected the best software for you. Surf the Web and "
-"view animations with Mozilla and Konqueror, or read your mail and handle "
-"your personal information with Evolution and Kmail"
+"Want to know more and to contribute to the Open Source community? Get "
+"involved in the Free Software world!"
msgstr ""
-"Mandrake Linux 9.1 tập hợp các phần mềm tốt nhất dành cho bạn. Lướt trên web "
-"và xem hoạt ảnh bằng Mozilla và Konqueror, trao đổi thư và quản lý thông tin "
-"cá nhân bằng Evolution, KMail"
+"Muốn biết nhiều về cộng đồng Mã Nguồn Mở ? Ra nhập thế giới Phần mềm Miễn "
+"phí!"
-#: ../../share/advertising/03-internet.pl:1
+#: ../../share/advertising/02-community.pl:1
#, c-format
-msgid "Get the most from the Internet"
-msgstr "Lấy phần lớn từ Internet"
+msgid "Build the future of Linux!"
+msgstr ""
-#: ../../share/advertising/04-multimedia.pl:1
+#: ../../share/advertising/03-software.pl:1
#, c-format
msgid ""
-"Mandrake Linux 9.1 enables you to use the very latest software to play audio "
-"files, edit and handle your images or photos, and play videos"
+"And, of course, push multimedia to its limits with the very latest software "
+"to play videos, audio files and to handle your images or photos."
msgstr ""
"Mandrake Linux 9.1 cho phép bạn sử dụng những phần mềm mới nhất để chơi các "
"tập tin âm thanh, biên soạn và quản lý hình ảnh, ảnh chụp, và chơi video."
-#: ../../share/advertising/04-multimedia.pl:1
-#, c-format
-msgid "Push multimedia to its limits!"
-msgstr "Đẩy đa phương tiện đến các giới hạn của chúng!"
-
-#: ../../share/advertising/04-multimedia.pl:1
-#, c-format
-msgid "Discover the most up-to-date graphical and multimedia tools!"
-msgstr "Khám phá các công cụ đa phương tiện và đồ họa hay được cập nhật nhất!"
-
-#: ../../share/advertising/05-games.pl:1
+#: ../../share/advertising/03-software.pl:1
#, c-format
msgid ""
-"Mandrake Linux 9.1 provides the best Open Source games - arcade, action, "
-"strategy, ..."
+"Surf the Web with Mozilla or Konqueror, read your mail with Evolution or "
+"Kmail, create your documents with OpenOffice.org."
msgstr ""
-"Mandrake Linux 9.1 cung cấp các trò chơi Nguồn Mở hay nhất - arcade, hành "
-"động, chiến lược, ..."
-#: ../../share/advertising/05-games.pl:1
+#: ../../share/advertising/03-software.pl:1
#, c-format
-msgid "Games"
-msgstr "Các trò chơi"
+msgid "MandrakeSoft has selected the best software for you"
+msgstr ""
-#: ../../share/advertising/06-mcc.pl:1
+#: ../../share/advertising/04-configuration.pl:1
#, c-format
msgid ""
-"Mandrake Linux 9.1 provides a powerful tool to fully customize and configure "
-"your machine"
+"Mandrake Linux 9.1 provides you with the Mandrake Control Center, a powerful "
+"tool to fully adapt your computer to the use you make of it. Configure and "
+"customize elements such as the security level, the peripherals (screen, "
+"mouse, keyboard...), the Internet connection and much more!"
msgstr ""
-"Mandrake Linux 9.1 cung cấp công cụ mạnh mẽ để tùy chỉnh và cấu hình hoàn "
-"toàn máy tính của bạn."
-#: ../../share/advertising/06-mcc.pl:1 ../../standalone/drakbug:1
-#, c-format
-msgid "Mandrake Control Center"
-msgstr "Trung tâm Điều khiển Mandrake"
+#: ../../share/advertising/04-configuration.pl:1
+#, fuzzy, c-format
+msgid "Mandrake's multipurpose configuration tool"
+msgstr "Cấu Hình Máy Chủ Terminal của Mandrake"
-#: ../../share/advertising/07-desktop.pl:1
-#, c-format
+#: ../../share/advertising/05-desktop.pl:1
+#, fuzzy, c-format
msgid ""
-"Mandrake Linux 9.1 provides you with 11 user interfaces that can be fully "
-"modified: KDE 3, Gnome 2, WindowMaker, ..."
+"Perfectly adapt your computer to your needs thanks to the 11 available "
+"Mandrake Linux user interfaces which can be fully modified: KDE 3.1, GNOME "
+"2.2, Window Maker, ..."
msgstr ""
"Mandrake Linux 9.1 cung cấp 11 giao diện người dùng có khả năng tùy biến "
"hoàn toàn: KDE 3, Gnome 2, WindowMaker, ..."
-#: ../../share/advertising/07-desktop.pl:1
+#: ../../share/advertising/05-desktop.pl:1
#, c-format
-msgid "User interfaces"
-msgstr "Giao diện người dùng"
+msgid "A customizable environment"
+msgstr ""
-#: ../../share/advertising/08-development.pl:1
+#: ../../share/advertising/06-development.pl:1
#, c-format
msgid ""
-"Use the full power of the GNU gcc 3 compiler as well as the best Open Source "
-"development environments"
+"To modify and to create in different languages such as Perl, Python, C and C+"
+"+ has never been so easy thanks to GNU gcc 3 and the best Open Source "
+"development environments."
msgstr ""
-"Sử dụng sức mạnh hoàn hảo của trình biên dịch gcc 3 của GNU cũng như các môi "
-"trường phát triển Mã Nguồn Mở tốt nhất."
-#: ../../share/advertising/08-development.pl:1
+#: ../../share/advertising/06-development.pl:1
#, c-format
-msgid "Mandrake Linux 9.1 is the ultimate development platform"
+msgid "Mandrake Linux 9.1: the ultimate development platform"
msgstr "Mandrake Linux 9.1 là nền tảng phát triển cơ bản."
-#: ../../share/advertising/08-development.pl:1
-#, c-format
-msgid "Development simplified"
-msgstr "Đơn Giản Công Việc Phát triển"
-
-#: ../../share/advertising/09-server.pl:1
+#: ../../share/advertising/07-server.pl:1
#, c-format
msgid ""
-"Transform your machine into a powerful Linux server with a few clicks of "
-"your mouse: Web server, mail, firewall, router, file and print server, ..."
+"Transform your computer into a powerful Linux server: Web server, mail, "
+"firewall, router, file and print server (etc.) are just a few clicks away!"
msgstr ""
"Chuyển máy tính này thành một máy chủ Linux mạnh chỉ với vài lần nhấn chuột: "
"máy chủ web, thư, tường lửa, định tuyến, máy chủ tập tin và in, ..."
-#: ../../share/advertising/09-server.pl:1
+#: ../../share/advertising/07-server.pl:1
#, c-format
-msgid "Turn your machine into a reliable server"
+msgid "Turn your computer into a reliable server"
msgstr "Biến máy tính của bạn thành một máy chủ tin cậy."
-#: ../../share/advertising/10-mnf.pl:1
-#, c-format
-msgid "This product is available on MandrakeStore website"
-msgstr "Sản phẩm này hiện có trên website của MandrakeStore"
-
-#: ../../share/advertising/10-mnf.pl:1
-#, c-format
-msgid ""
-"This firewall product includes network features that allow you to fulfill "
-"all your security needs"
-msgstr ""
-"Sản phẩm tường lửa này bao gồm các tính năng mạng cho phép thỏa mãn mọi nhu "
-"cầu về vấn đề bảo mật"
-
-#: ../../share/advertising/10-mnf.pl:1
-#, c-format
-msgid ""
-"The MandrakeSecurity range includes the Multi Network Firewall product (M.N."
-"F.)"
-msgstr ""
-"Loạt MandrakeSecurity bao gồm sản phẩm Multi Network Firewall (M.N.F.)."
-
-#: ../../share/advertising/10-mnf.pl:1
-#, c-format
-msgid "Optimize your security"
-msgstr "Tối ưu vấn đề bảo mật"
-
-#: ../../share/advertising/11-mdkstore.pl:1
+#: ../../share/advertising/08-store.pl:1
#, c-format
msgid ""
"Our full range of Linux solutions, as well as special offers on products and "
-"other \"goodies,\" are available online on our e-store:"
+"other \"goodies\", are available on our e-store:"
msgstr ""
"Với hàng loạt giải pháp toàn diện cũng như sự cung cấp đặc biệt các sản phẩm "
"và \"goodies\" khác luôn sẵn có tại cửa hàng điện tử (e-store) của hãng:"
-#: ../../share/advertising/11-mdkstore.pl:1
+#: ../../share/advertising/08-store.pl:1
#, c-format
-msgid "The official MandrakeSoft store"
+msgid "The official MandrakeSoft Store"
msgstr "Cửa hàng chính thức của MandrakeSoft"
-#: ../../share/advertising/12-mdkstore.pl:1
-#, c-format
+#: ../../share/advertising/09-mdksecure.pl:1
+#, fuzzy, c-format
msgid ""
-"MandrakeSoft works alongside a selection of companies offering professional "
-"solutions compatible with Mandrake Linux. A list of these partners is "
-"available on the MandrakeStore"
+"Enhance your computer performance with the help of a selection of partners "
+"offering professional solutions compatible with Mandrake Linux"
msgstr ""
"MandrakeSoft làm việc sát cánh cùng với tập hợp các công ty để đưa ra các "
"giải pháp chuyên nghiệp tương thích với Mandrake Linux. Danh sách các nhà "
"cộng tác hiện có trên MandrakeStore."
-#: ../../share/advertising/12-mdkstore.pl:1
+#: ../../share/advertising/09-mdksecure.pl:1
#, c-format
-msgid "Strategic partners"
-msgstr "Nhà cộng tác chiến lược"
+msgid "Get the best items with Mandrake Linux Strategic partners"
+msgstr ""
-#: ../../share/advertising/13-mdkcampus.pl:1
+#: ../../share/advertising/10-security.pl:1
#, c-format
msgid ""
-"Whether you choose to teach yourself online or via our network of training "
-"partners, the Linux-Campus catalogue prepares you for the acknowledged LPI "
-"certification program (worldwide professional technical certification)"
+"MandrakeSoft has designed exclusive tools to create the most secured Linux "
+"version ever: Draksec, a system security management tool, and a strong "
+"firewall are teamed up together in order to highly reduce hacking risks."
msgstr ""
-"Hoặc là chọn cách tự học trực tuyến hay thông qua mạng cộng tác đào tạo của "
-"hãng, catalog của Linux-Campus chuẩn bị cho bạn một chương trình đào tạo "
-"trực tuyến có cấp chứng nhận (chứng nhận kỹ thuật chuyên nghiệp toàn cầu)."
-#: ../../share/advertising/13-mdkcampus.pl:1
+#: ../../share/advertising/10-security.pl:1
+#, c-format
+msgid "Optimize your security by using Mandrake Linux"
+msgstr "Tối ưu vấn đề bảo mật"
+
+#: ../../share/advertising/11-mnf.pl:1
#, c-format
-msgid "Certify yourself on Linux"
-msgstr "Tự chứng nhận bản thân bạn về Linux."
+msgid "This product is available on the MandrakeStore Web site."
+msgstr "Sản phẩm này hiện có trên website của MandrakeStore"
-#: ../../share/advertising/13-mdkcampus.pl:1
+#: ../../share/advertising/11-mnf.pl:1
#, c-format
msgid ""
-"The training program has been created to respond to the needs of both end "
-"users and experts (Network and System administrators)"
+"Complete your security setup with this very easy-to-use software which "
+"combines high performance components such as a firewall, a virtual private "
+"network (VPN) server and client, an intrusion detection system and a traffic "
+"manager."
msgstr ""
-"Chương trình đào tạo được thành lập nhằm đáp ứng nhu cầu cho cả người dùng "
-"thông thường lẫn chuyên gia (nhà quản trị hệ thống và mạng)"
-#: ../../share/advertising/13-mdkcampus.pl:1
+#: ../../share/advertising/11-mnf.pl:1
#, c-format
-msgid "Discover MandrakeSoft's training catalogue Linux-Campus"
-msgstr "Khám phá các khoá đào tạo tại Linux-Campus của MandrakeSoft"
+msgid "Secure your networks with the Multi Network Firewall"
+msgstr ""
-#: ../../share/advertising/14-mdkexpert.pl:1
+#: ../../share/advertising/12-mdkexpert.pl:1
#, c-format
msgid ""
"Join the MandrakeSoft support teams and the Linux Community online to share "
@@ -13755,21 +13639,21 @@ msgstr ""
"sẻ hiểu biết của bạn và giúp người khác bằng việc trở thành Chuyên Gia được "
"công nhận trên website hỗ trợ kỹ thuật trực tuyến:"
-#: ../../share/advertising/14-mdkexpert.pl:1
+#: ../../share/advertising/12-mdkexpert.pl:1
#, c-format
msgid ""
"Find the solutions of your problems via MandrakeSoft's online support "
-"platform"
+"platform."
msgstr ""
"Tìm giải pháp để giải quyết các vấn đề gặp phải qua nền tảng hỗ trợ trực "
"tuyến của MandrakeSoft"
-#: ../../share/advertising/14-mdkexpert.pl:1
+#: ../../share/advertising/12-mdkexpert.pl:1
#, c-format
msgid "Become a MandrakeExpert"
msgstr "Trở Thành MandrakeExpert"
-#: ../../share/advertising/15-mdkexpert-corporate.pl:1
+#: ../../share/advertising/13-mdkexpert_corporate.pl:1
#, c-format
msgid ""
"All incidents will be followed up by a single qualified MandrakeSoft "
@@ -13778,40 +13662,18 @@ msgstr ""
"Mọi vấn đề sẽ được theo dõi bởi chuyên gia kỹ thuật do MandrakeSoft chứng "
"nhận."
-#: ../../share/advertising/15-mdkexpert-corporate.pl:1
+#: ../../share/advertising/13-mdkexpert_corporate.pl:1
#, c-format
-msgid "An online platform to respond to company's specific support needs"
+msgid "An online platform to respond to enterprise support needs."
msgstr ""
"Một nền tảng trực tuyến để đáp ứng cho các nhu cầu hỗ trợ đặc biệt của công "
"ty."
-#: ../../share/advertising/15-mdkexpert-corporate.pl:1
+#: ../../share/advertising/13-mdkexpert_corporate.pl:1
#, c-format
msgid "MandrakeExpert Corporate"
msgstr "Nhóm MandrakeExpert"
-#: ../../share/advertising/17-mdkclub.pl:1
-#, c-format
-msgid ""
-"MandrakeClub and Mandrake Corporate Club were created for business and "
-"private users of Mandrake Linux who would like to directly support their "
-"favorite Linux distribution while also receiving special privileges. If you "
-"enjoy our products, if your company benefits from our products to gain a "
-"competititve edge, if you want to support Mandrake Linux development, join "
-"MandrakeClub!"
-msgstr ""
-"MandrakeClub và Mandrake Corporate Club được thành lập cho người dùng làm "
-"việc và cá nhân của Mandrake Linux, là những người muốn trực tiếp hỗ trợ "
-"phân phối Linux yêu thích của họ trong khi nhận các đặc quyền. Nếu bạn tận "
-"hưởng sản phẩm của chúng tôi, nếu công ty của bạn được lợi từ sản phẩm này "
-"để tăng tính cạnh tranh, nếu bạn muốn hỗ trợ phát triển Mandrake Linux, hãy "
-"tham gia MandrakeClub!"
-
-#: ../../share/advertising/17-mdkclub.pl:1
-#, c-format
-msgid "Discover MandrakeClub and Mandrake Corporate Club"
-msgstr "Khám phá MandrakeClub và Mandrake Corporate Club"
-
#: ../../standalone/XFdrake:1
#, c-format
msgid "Please relog into %s to activate the changes"
@@ -16453,6 +16315,11 @@ msgstr "Đồ Thuật Chạy Lần Đầu Tiên"
#: ../../standalone/drakbug:1
#, c-format
+msgid "Mandrake Control Center"
+msgstr "Trung tâm Điều khiển Mandrake"
+
+#: ../../standalone/drakbug:1
+#, c-format
msgid "Mandrake Bug Report Tool"
msgstr "Công Cụ Báo Cáo Lỗi Mandrake"
@@ -17407,6 +17274,28 @@ msgstr "Giao diện %s (đang dùng module %s)"
#: ../../standalone/drakgw:1
#, c-format
+msgid "Net Device"
+msgstr "Thiết bị mạng"
+
+#: ../../standalone/drakgw:1
+#, c-format
+msgid ""
+"Please enter the name of the interface connected to the internet.\n"
+"\n"
+"Examples:\n"
+"\t\tppp+ for modem or DSL connections, \n"
+"\t\teth0, or eth1 for cable connection, \n"
+"\t\tippp+ for a isdn connection.\n"
+msgstr ""
+"Hãy nhập tên giao tiếp kết nối internet.\n"
+"\n"
+"Ví dụ:\n"
+"\t\tppp+ cho kết nối modem hay DSL, \n"
+"\t\teth0, hoặc eth1 cho kết nối cáp, \n"
+"\t\tippp+ cho kết nối ISDN.\n"
+
+#: ../../standalone/drakgw:1
+#, c-format
msgid ""
"You are about to configure your computer to share its Internet connection.\n"
"With that feature, other computers on your local network will be able to use "
@@ -17781,7 +17670,7 @@ msgid ""
"server\n"
"and a TFTP server to build an installation server.\n"
"With that feature, other computers on your local network will be installable "
-"using from this computer.\n"
+"using this computer as source.\n"
"\n"
"Make sure you have configured your Network/Internet access using drakconnect "
"before going any further.\n"
@@ -17864,7 +17753,7 @@ msgid "(default value: %s)"
msgstr "(giá trị mặc định: %s)"
#: ../../standalone/draksec:1
-#, fuzzy, c-format
+#, c-format
msgid ""
"Standard: This is the standard security recommended for a computer that will "
"be used to connect\n"
@@ -17888,26 +17777,26 @@ msgid ""
"be sent to this user (username or\n"
" email)"
msgstr ""
-"Chuẩn: Đây là bảo mật chuẩn nên dùng cho máy tính sẽ được dùng để kết nối\n"
+"Chuẩn: Đây là bảo mật chuẩn nên dùng cho máy tính sẽ dùng để kết nối\n"
" với Internet theo kiểu máy khách.\n"
"\n"
-"Cao: Có một số giới hạn và thêm kiểm tra tự động chạy đều đặn vào ban "
+"Cao: Có một số hạn chế và thêm việc chạy kiểm tra tự động vào hàng "
"đêm.\n"
"\n"
-"Cao hơn: Mức bảo mật đủ để sử dụng hệ thống làm một máy chủ có thể chấp "
-"nhận các\n"
+"Cao hơn: Mức bảo mật đủ để sử dụng hệ thống làm máy chủ có thể chấp nhận "
+"các\n"
" kết nối từ nhiều máy khách. Nếu máy tính này chỉ là máy khách "
"trên Internet, bạn\n"
"\t nên chọn mức độ thấp hơn.\n"
"\n"
-"Hoang tưởng: Mức này tương tự mức Cao Hơn nhưng hệ thống được đóng hoàn "
-"toàn và các tính năng\n"
+"Hoang tưởng: tương tự mức Cao Hơn nhưng hệ thống được đóng hoàn toàn và các "
+"tính năng\n"
" bảo mật là cực đại\n"
"\n"
"Nhà quản trị bảo mật:\n"
" Nếu tùy chọn 'Cảnh Báo Bảo Mật' được lập, cảnh báo bảo mật sẽ "
"được gửi tới người dùng này (tên người dùng hay\n"
-"\t email)"
+" email)"
#: ../../standalone/draksound:1
#, c-format
@@ -17986,6 +17875,11 @@ msgid "choose image file"
msgstr "Chọn tập tin ảnh"
#: ../../standalone/draksplash:1
+#, fuzzy, c-format
+msgid "choose image"
+msgstr "Chọn tập tin ảnh"
+
+#: ../../standalone/draksplash:1
#, c-format
msgid "Configure bootsplash picture"
msgstr "Cấu hình ảnh Bootsplash"
@@ -18461,11 +18355,21 @@ msgstr "Cổng máy in mạng"
#: ../../standalone/harddrake2:1
#, c-format
+msgid "the name of the CPU"
+msgstr "tên CPU"
+
+#: ../../standalone/harddrake2:1
+#, c-format
msgid "Name"
msgstr "Tên"
#: ../../standalone/harddrake2:1
#, c-format
+msgid "the number of buttons the mouse has"
+msgstr "số lượng nút của chuột"
+
+#: ../../standalone/harddrake2:1
+#, c-format
msgid "Number of buttons"
msgstr "Số lượng nút"
@@ -18632,7 +18536,7 @@ msgstr "Trường này mô tả thiết bị"
#: ../../standalone/harddrake2:1
#, c-format
msgid ""
-"The cpu frequency in Mhz (Mega herz which in first approximation may be "
+"The CPU frequency in MHz (Megahertz which in first approximation may be "
"coarsely assimilated to number of instructions the cpu is able to execute "
"per second)"
msgstr ""
@@ -18677,12 +18581,12 @@ msgstr "Lỗi Coma"
#: ../../standalone/harddrake2:1
#, c-format
msgid "special capacities of the driver (burning ability and or DVD support)"
-msgstr ""
+msgstr "Dung lượng của từng ổ đĩa (khả năng ghi và/hoặc hỗ trợ DVD)"
#: ../../standalone/harddrake2:1
#, c-format
msgid "Drive capacity"
-msgstr ""
+msgstr "Dung lượng đĩa"
#: ../../standalone/harddrake2:1
#, c-format
@@ -19096,7 +19000,7 @@ msgid ""
"Connection failed.\n"
"Verify your configuration in the Mandrake Control Center."
msgstr ""
-"Kết nối không được.\n"
+"Không kết nối được.\n"
"Hãy kiểm tra cấu hình trong Trung Tâm Điều Khiển Mandrake."
#: ../../standalone/net_monitor:1
@@ -19627,7 +19531,7 @@ msgstr "DNS/NIS"
#: ../../share/compssUsers:999
msgid "Domain Name and Network Information Server"
-msgstr "Tên của tên vùng và Network Information Server"
+msgstr "Máy chủ tên miền và máy chủ thông tin mạng"
#: ../../share/compssUsers:999
msgid "Network Computer server"
@@ -19646,6 +19550,10 @@ msgid "Set of tools for mail, news, web, file transfer, and chat"
msgstr "Thiết lập công cụ cho thư, tin tức, web, truyền tập tin, và trò chuyện"
#: ../../share/compssUsers:999
+msgid "Games"
+msgstr "Các trò chơi"
+
+#: ../../share/compssUsers:999
msgid "Multimedia - Graphics"
msgstr "Đa phương tiện-Đồ hoạ"
@@ -19701,6 +19609,884 @@ msgstr "Tài chính cá nhân"
msgid "Programs to manage your finances, such as gnucash"
msgstr "Các chương trình quản lý tài chính của bạn, như là gnucash"
+#~ msgid "no network card found"
+#~ msgstr "không tìm thấy card mạng"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Mandrake Linux 9.1 has selected the best software for you. Surf the Web "
+#~ "and view animations with Mozilla and Konqueror, or read your mail and "
+#~ "handle your personal information with Evolution and Kmail"
+#~ msgstr ""
+#~ "Mandrake Linux 9.1 tập hợp các phần mềm tốt nhất dành cho bạn. Lướt trên "
+#~ "web và xem hoạt ảnh bằng Mozilla và Konqueror, trao đổi thư và quản lý "
+#~ "thông tin cá nhân bằng Evolution, KMail"
+
+#~ msgid "Get the most from the Internet"
+#~ msgstr "Lấy phần lớn từ Internet"
+
+#~ msgid "Push multimedia to its limits!"
+#~ msgstr "Đẩy đa phương tiện đến các giới hạn của chúng!"
+
+#~ msgid "Discover the most up-to-date graphical and multimedia tools!"
+#~ msgstr ""
+#~ "Khám phá các công cụ đa phương tiện và đồ họa hay được cập nhật nhất!"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Mandrake Linux 9.1 provides the best Open Source games - arcade, action, "
+#~ "strategy, ..."
+#~ msgstr ""
+#~ "Mandrake Linux 9.1 cung cấp các trò chơi Nguồn Mở hay nhất - arcade, hành "
+#~ "động, chiến lược, ..."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Mandrake Linux 9.1 provides a powerful tool to fully customize and "
+#~ "configure your machine"
+#~ msgstr ""
+#~ "Mandrake Linux 9.1 cung cấp công cụ mạnh mẽ để tùy chỉnh và cấu hình hoàn "
+#~ "toàn máy tính của bạn."
+
+#~ msgid "User interfaces"
+#~ msgstr "Giao diện người dùng"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Use the full power of the GNU gcc 3 compiler as well as the best Open "
+#~ "Source development environments"
+#~ msgstr ""
+#~ "Sử dụng sức mạnh hoàn hảo của trình biên dịch gcc 3 của GNU cũng như các "
+#~ "môi trường phát triển Mã Nguồn Mở tốt nhất."
+
+#~ msgid "Development simplified"
+#~ msgstr "Đơn Giản Công Việc Phát triển"
+
+#~ msgid ""
+#~ "This firewall product includes network features that allow you to fulfill "
+#~ "all your security needs"
+#~ msgstr ""
+#~ "Sản phẩm tường lửa này bao gồm các tính năng mạng cho phép thỏa mãn mọi "
+#~ "nhu cầu về vấn đề bảo mật"
+
+#~ msgid ""
+#~ "The MandrakeSecurity range includes the Multi Network Firewall product (M."
+#~ "N.F.)"
+#~ msgstr ""
+#~ "Loạt MandrakeSecurity bao gồm sản phẩm Multi Network Firewall (M.N.F.)."
+
+#~ msgid "Strategic partners"
+#~ msgstr "Nhà cộng tác chiến lược"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Whether you choose to teach yourself online or via our network of "
+#~ "training partners, the Linux-Campus catalogue prepares you for the "
+#~ "acknowledged LPI certification program (worldwide professional technical "
+#~ "certification)"
+#~ msgstr ""
+#~ "Hoặc là chọn cách tự học trực tuyến hay thông qua mạng cộng tác đào tạo "
+#~ "của hãng, catalog của Linux-Campus chuẩn bị cho bạn một chương trình đào "
+#~ "tạo trực tuyến có cấp chứng nhận (chứng nhận kỹ thuật chuyên nghiệp toàn "
+#~ "cầu)."
+
+#~ msgid "Certify yourself on Linux"
+#~ msgstr "Tự chứng nhận bản thân bạn về Linux."
+
+#~ msgid ""
+#~ "The training program has been created to respond to the needs of both end "
+#~ "users and experts (Network and System administrators)"
+#~ msgstr ""
+#~ "Chương trình đào tạo được thành lập nhằm đáp ứng nhu cầu cho cả người "
+#~ "dùng thông thường lẫn chuyên gia (nhà quản trị hệ thống và mạng)"
+
+#~ msgid "Discover MandrakeSoft's training catalogue Linux-Campus"
+#~ msgstr "Khám phá các khoá đào tạo tại Linux-Campus của MandrakeSoft"
+
+#~ msgid ""
+#~ "MandrakeClub and Mandrake Corporate Club were created for business and "
+#~ "private users of Mandrake Linux who would like to directly support their "
+#~ "favorite Linux distribution while also receiving special privileges. If "
+#~ "you enjoy our products, if your company benefits from our products to "
+#~ "gain a competititve edge, if you want to support Mandrake Linux "
+#~ "development, join MandrakeClub!"
+#~ msgstr ""
+#~ "MandrakeClub và Mandrake Corporate Club được thành lập cho người dùng làm "
+#~ "việc và cá nhân của Mandrake Linux, là những người muốn trực tiếp hỗ trợ "
+#~ "phân phối Linux yêu thích của họ trong khi nhận các đặc quyền. Nếu bạn "
+#~ "tận hưởng sản phẩm của chúng tôi, nếu công ty của bạn được lợi từ sản "
+#~ "phẩm này để tăng tính cạnh tranh, nếu bạn muốn hỗ trợ phát triển Mandrake "
+#~ "Linux, hãy tham gia MandrakeClub!"
+
+#~ msgid "Discover MandrakeClub and Mandrake Corporate Club"
+#~ msgstr "Khám phá MandrakeClub và Mandrake Corporate Club"
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "As a review, DrakX will present a summary of various information it has\n"
+#~ "about your system. Depending on your installed hardware, you may have "
+#~ "some\n"
+#~ "or all of the following entries:\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Mouse\": check the current mouse configuration and click on the "
+#~ "button\n"
+#~ "to change it if necessary.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Keyboard\": check the current keyboard map configuration and click "
+#~ "on\n"
+#~ "the button to change that if necessary.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Country\": check the current country selection. If you are not in "
+#~ "this\n"
+#~ "country, click on the button and choose another one.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Timezone\": By default, DrakX deduces your time zone based on the\n"
+#~ "primary language you have chosen. But here, just as in your choice of a\n"
+#~ "keyboard, you may not be in a country to which the chosen language\n"
+#~ "corresponds. You may need to click on the \"Timezone\" button to\n"
+#~ "configure the clock for the correct timezone.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Printer\": clicking on the \"No Printer\" button will open the "
+#~ "printer\n"
+#~ "configuration wizard. Consult the corresponding chapter of the ``Starter\n"
+#~ "Guide'' for more information on how to setup a new printer. The "
+#~ "interface\n"
+#~ "presented there is similar to the one used during installation.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Bootloader\": if you wish to change your bootloader configuration,\n"
+#~ "click that button. This should be reserved to advanced users.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Graphical Interface\": by default, DrakX configures your graphical\n"
+#~ "interface in \"800x600\" resolution. If that does not suits you, click "
+#~ "on\n"
+#~ "the button to reconfigure your graphical interface.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Network\": If you want to configure your Internet or local network\n"
+#~ "access now, you can by clicking on this button.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Sound card\": if a sound card is detected on your system, it is\n"
+#~ "displayed here. If you notice the sound card displayed is not the one "
+#~ "that\n"
+#~ "is actually present on your system, you can click on the button and "
+#~ "choose\n"
+#~ "another driver.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"TV card\": if a TV card is detected on your system, it is displayed\n"
+#~ "here. If you have a TV card and it is not detected, click on the button "
+#~ "to\n"
+#~ "try to configure it manually.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"ISDN card\": if an ISDN card is detected on your system, it will be\n"
+#~ "displayed here. You can click on the button to change the parameters\n"
+#~ "associated with the card."
+#~ msgstr ""
+#~ "Tại đây, DrakX hiển thị tóm lược các thông tin về máy tính. Tùy thuộc\n"
+#~ "vào phần cứng trong máy, bạn có thể có hoặc không cónhững mục\n"
+#~ "sau:\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Chuột\": kiểm tra cấu hình chuột hiện thời và nhấn lên nút này để\n"
+#~ "thay đổi nếu thấy cần thiết.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Bàn phím\": kiểm tra cấu hình ánh xạ bàn phím hiện thời và\n"
+#~ "nhấn nút này để thay đổi nếu cần.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Quốc gia\": kiểm tra việc chọn quốc gia. Nếu bạn không sống tại "
+#~ "đây,\n"
+#~ "hãy nhấn nút này và chọn đúng quốc gia bạn đang sống.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Múi giờ\": DrakX, theo mặc định, sẽ đoán múi giờ theo ngôn ngữ\n"
+#~ "được chọn. Nhưng lại ở đây, là nơi chọn bàn phím, bạn có thể không\n"
+#~ "đang sống ở quốc gia tương ứng với ngôn ngữ đã chọn.\n"
+#~ "Vì vậy, bạn có thể phải nhấn lên nút \"Múi giờ\" để cấu hình đồng hồ\n"
+#~ "theo múi giờ nơi bạn đang sống.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Máy in\": Nhấn nút \"Không có máy in\" để mở đồ thuật cấu hình\n"
+#~ "máy in. Tham khảo chương tương ứng của ``Starter Guide'' để biết\n"
+#~ "thêm thông tin về cách thiết lập máy in. Giao diện hiển thị tại đây\n"
+#~ "tương tự với giao diện được dùng trong quá trình cài đặt.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Trình nạp khởi động\": nếu muốn thay đổi cấu hình của trình nạp\n"
+#~ "khởi động, hãy nhấn nút này. Chỉ dùng cho người dùng thành thạo.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Giao diện đồ hoạ\": theo mặc định, DrakX sẽ cấu hình độ phân giải\n"
+#~ "là \"800x600\". Nếu không phù hợp với bạn, hãy nhấn nút này để cấu\n"
+#~ "hình lại giao diện đồ hoạ của bạn.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Mạng\": nếu muốn cấu hình truy cập internet hay mạng cục bộ vào\n"
+#~ "lúc này, hãy nhấn nút này để thực hiện.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Card âm thanh\": nếu card âm thanh được phát hiện, nó sẽ\n"
+#~ "được hiển thị tại đây. Nếu card đó không đúng với cái mà bạn thật\n"
+#~ "sự có, hãy nhấn nút này để chọn một driver khác đúng với card\n"
+#~ "của bạn.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"TV Card\": nếu TV Card được phát hiện, nó sẽ hiển thị tại đây.\n"
+#~ "Nếu bạn có TV Card nhưng không được phát hiện, hãy nhấn nút\n"
+#~ "này để cấu hình nó theo cách thủ công.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Card ISDN\": nếu một card ISDN được phát hiện, nó sẽ hiển thị\n"
+#~ "tại đây. Có thể nhấn nút này để thay đổi các tham số liên quan đến\n"
+#~ "card này."
+
+#~ msgid ""
+#~ "DrakX will first detect any IDE devices present in your computer. It "
+#~ "will\n"
+#~ "also scan for one or more PCI SCSI cards on your system. If a SCSI card "
+#~ "is\n"
+#~ "found, DrakX will automatically install the appropriate driver.\n"
+#~ "\n"
+#~ "Because hardware detection is not foolproof, DrakX will ask you if you "
+#~ "have\n"
+#~ "a PCI SCSI installed. Clicking \" Yes\" will display a list of SCSI "
+#~ "cards\n"
+#~ "to choose from. Click \"No\" if you know that you have no SCSI hardware "
+#~ "in\n"
+#~ "your machine. If you're not sure, you can check the list of hardware\n"
+#~ "detected in your machine by selecting \"See hardware info \" and "
+#~ "clicking\n"
+#~ "the \"Next ->\". Examine the list of hardware and then click on the "
+#~ "\"Next\n"
+#~ "->\" button to return to the SCSI interface question.\n"
+#~ "\n"
+#~ "If you had to manually specify your PCI SCSI adapter, DrakX will ask if "
+#~ "you\n"
+#~ "want to configure options for it. You should allow DrakX to probe the\n"
+#~ "hardware for the card-specific options which are needed to initialize "
+#~ "the\n"
+#~ "adapter. Most of the time, DrakX will get through this step without any\n"
+#~ "issues.\n"
+#~ "\n"
+#~ "If DrakX is not able to probe for the options to automatically determine\n"
+#~ "which parameters need to be passed to the hardware, you'll need to "
+#~ "manually\n"
+#~ "configure the driver."
+#~ msgstr ""
+#~ "Trước tiên, DrakX sẽ phát hiện thiết bị IDE có trong máy. Nó cũng\n"
+#~ "sẽ rà quét các PCI SCSI Card có trên hệ thống. Nếu tìm thấy SCSI\n"
+#~ " Card, DrakX sẽ tự động cài đặt driver phù hợp.\n"
+#~ "\n"
+#~ "Vì việc phát hiện phần cứng không khó, DrakX sẽ hỏi xem hệ thống có\n"
+#~ "SCSI Card không. Hãy nhấn \"Có\" để hiển thị danh sách các card SCSI\n"
+#~ "để chọn. Nhấn nút \"Không\" nếu không có phần cứng SCSI nào trong máy.\n"
+#~ "Nếu không biết chắc, bạn có thể kiểm tra danh sách phần cứng trong máy\n"
+#~ "bằng việc chọn \"Xem thông tin phần cứng\" và nhấn \"Tiếp theo ->\". "
+#~ "Kiểm\n"
+#~ "tra danh sách phần cứng rồi nhấn \"Tiếp theo ->\" để trở lại phần hỏi về\n"
+#~ "giao diện SCSI.\n"
+#~ "\n"
+#~ "Nếu như bạn phải tự chỉ ra PCI SCSI adapter, DrakX sẽ hỏi bạn có muốn\n"
+#~ "cấu hình các tùy chọn cho nó. Bạn nên cho phép DrakX thăm dò phần\n"
+#~ "cứng để đưa ra các tùy chọn cần để khởi tạo adapter. Điều này thường\n"
+#~ "diễn ra một cách trôi chảy.\n"
+#~ "\n"
+#~ "Nếu DrakX không thể thăm dò được các tùy chọn thích hợp để tự động\n"
+#~ "xác định những tham số nào cần cho phần cứng, bạn sẽ phải tự cấu hình\n"
+#~ "driver theo cách thủ công"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Now, it's time to select a printing system for your computer. Other OSs "
+#~ "may\n"
+#~ "offer you one, but Mandrake Linux offers two. Each of the printing "
+#~ "systems\n"
+#~ "is best for a particular type of configuration.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"pdq\" -- which is an acronym for ``print, don't queue'', is the "
+#~ "choice\n"
+#~ "if you have a direct connection to your printer, you want to be able to\n"
+#~ "panic out of printer jams, and you do not have networked printers. "
+#~ "(\"pdq\n"
+#~ "\" will handle only very simple network cases and is somewhat slow when\n"
+#~ "used with networks.) It's recommended that you use \"pdq \" if this is "
+#~ "your\n"
+#~ "first experience with GNU/Linux.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"CUPS\" - `` Common Unix Printing System'', is an excellent choice "
+#~ "for\n"
+#~ "printing to your local printer or to one halfway around the planet. It "
+#~ "is\n"
+#~ "simple to configure and can act as a server or a client for the ancient\n"
+#~ "\"lpd \" printing system, so it compatible with older operating systems\n"
+#~ "that may still need print services. While quite powerful, the basic "
+#~ "setup\n"
+#~ "is almost as easy as \"pdq\". If you need to emulate a \"lpd\" server, "
+#~ "make\n"
+#~ "sure to turn on the \"cups-lpd \" daemon. \"CUPS\" includes graphical\n"
+#~ "front-ends for printing or choosing printer options and for managing the\n"
+#~ "printer.\n"
+#~ "\n"
+#~ "If you make a choice now, and later find that you don't like your "
+#~ "printing\n"
+#~ "system you may change it by running PrinterDrake from the Mandrake "
+#~ "Control\n"
+#~ "Center and clicking the expert button."
+#~ msgstr ""
+#~ "Đây là lúc chọn một hệ thống in ấn dùng cho máy tính này. Các hệ điều\n"
+#~ "hành khác có thể chỉ cung cấp cho bạn một loại, nhưng Mandrake cho bạn\n"
+#~ "2 loại. Mỗi một hệ thống in ấn là thích hợp với một loại cấu hình riêng "
+#~ "biệt.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"pdq\" - nghĩa là chữ viết tắt của ``in, không xếp hàng'', là một lựa "
+#~ "chọn\n"
+#~ "nếu bạn có kết nối trực tiếp tới máy in và điều bạn muốn là có thể loại "
+#~ "bỏ\n"
+#~ "hiện tượng nghẽn máy in, và bạn không có bất kỳ máy in nào được nối "
+#~ "mạng.\n"
+#~ "\"pdq\" sẽ chỉ quản lý cho các trường hợp mạng rất đơn giản và có phần "
+#~ "hơi\n"
+#~ "chậm khi dùng cho mạng. Hãy chọn \"pdq\" nếu đây là lần đầu tiên bạn sử\n"
+#~ "dụng GNU/Linux.\n"
+#~ " \n"
+#~ " * \"CUPS\" - ``Common Unix Printing System'' là lựa chọn tuyệt vời để "
+#~ "in\n"
+#~ "tới máy in cục bộ và cũng như máy in ở xa. Cấu hình nó đơn giản và có\n"
+#~ "thể hoạt động như một server hay một client đối với hệ thống in \"lpd\" "
+#~ "cũ,\n"
+#~ "cho nên nó tương thích với các hệ điều hành cũ hơn cần các dịch vụ in.\n"
+#~ "Nó rất mạnh, nhưng thiết lập cơ bản thì lại đơn giản như là \"pdq\". Nếu "
+#~ "cần\n"
+#~ "giả lập một server \"lpd\", bạn cần bật chạy daemon \"cups-lpd\". \"CUPS"
+#~ "\"\n"
+#~ "có các front-end đồ họa để in hoặc chọn các tùy chọn cho máy in và\n"
+#~ "để quản lý máy in.\n"
+#~ "\n"
+#~ "Nếu chọn bây giờ nhưng sau này lại không thích hệ thống in đã chọn nữa,\n"
+#~ "bạn có thể thay đổi bằng việc chạy PrinterDrake từ Trung Tâm Điều Khiển\n"
+#~ "Mandrake và nhấn lên nút chuyên gia."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "LILO and grub are GNU/Linux bootloaders. Normally, this stage is totally\n"
+#~ "automated. DrakX will analyze the disk boot sector and act according to\n"
+#~ "what it finds there:\n"
+#~ "\n"
+#~ " * if a Windows boot sector is found, it will replace it with a grub/"
+#~ "LILO\n"
+#~ "boot sector. This way you will be able to load either GNU/Linux or "
+#~ "another\n"
+#~ "OS.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * if a grub or LILO boot sector is found, it will replace it with a new\n"
+#~ "one.\n"
+#~ "\n"
+#~ "If it cannot make a determination, DrakX will ask you where to place the\n"
+#~ "bootloader.\n"
+#~ "\n"
+#~ "\"Boot device\": in most cases, you will not change the default (\"First\n"
+#~ "sector of drive (MBR)\"), but if you prefer, the bootloader can be\n"
+#~ "installed on the second hard drive (\"/dev/hdb\"), or even on a floppy "
+#~ "disk\n"
+#~ "(\"On Floppy\").\n"
+#~ "\n"
+#~ "Checking \"Create a boot disk\" allows you to have a rescue boot media\n"
+#~ "handy.\n"
+#~ "\n"
+#~ "The Mandrake Linux CD-ROM has a built-in rescue mode. You can access it "
+#~ "by\n"
+#~ "booting the CD-ROM, pressing the >> F1<< key at boot and typing "
+#~ ">>rescue<<\n"
+#~ "at the prompt. If your computer cannot boot from the CD-ROM, there are "
+#~ "at\n"
+#~ "least two situations where having a boot floppy is critical:\n"
+#~ "\n"
+#~ " * when installing the bootloader, DrakX will rewrite the boot sector "
+#~ "(MBR)\n"
+#~ "of your main disk (unless you are using another boot manager), to allow "
+#~ "you\n"
+#~ "to start up with either Windows or GNU/Linux (assuming you have Windows "
+#~ "on\n"
+#~ "your system). If at some point you need to reinstall Windows, the "
+#~ "Microsoft\n"
+#~ "install process will rewrite the boot sector and remove your ability to\n"
+#~ "start GNU/Linux!\n"
+#~ "\n"
+#~ " * if a problem arises and you cannot start GNU/Linux from the hard "
+#~ "disk,\n"
+#~ "this floppy will be the only means of starting up GNU/Linux. It contains "
+#~ "a\n"
+#~ "fair number of system tools for restoring a system that has crashed due "
+#~ "to\n"
+#~ "a power failure, an unfortunate typing error, a forgotten root password, "
+#~ "or\n"
+#~ "any other reason.\n"
+#~ "\n"
+#~ "If you say \"Yes\", you will be asked to insert a disk in the drive. The\n"
+#~ "floppy disk must be blank or have non-critical data on it - DrakX will\n"
+#~ "format the floppy and will rewrite the whole disk."
+#~ msgstr ""
+#~ "CDROM của Mandrake Linux có chế độ cứu giải. Bạn có thể truy cập nó bằng\n"
+#~ "cách khởi động từ CDROM, nhấn phím >>F1<< và gõ >>rescue<< tại dấu\n"
+#~ "nhắc. Nhưng trong trường hợp máy tính không thể khởi động từ CDROM,\n"
+#~ "hãy trở lại bước này để nhận sự chỉ dẫn trong ít nhất hai thường hợp:\n"
+#~ "\n"
+#~ " * Khi cài đặt trình nạp khởi động, DrakX sẽ ghi lại boot sector (MBR) "
+#~ "của\n"
+#~ "ổ đĩa cứng chính (trừ khi bạn sử dụng một trình quản lý khởi động khác) "
+#~ "do\n"
+#~ "đó bạn có thể khởi chạy Windows hoặc GNU/Linux (nếu hệ thống của bạn có\n"
+#~ "cài đặt Windows). Nếu cần phải cài lại Windows, quá trình cài đặt "
+#~ "Microsoft\n"
+#~ "Windows sẽ ghi lại boot sector, và như vậy bạn sẽ không thể khởi chạy\n"
+#~ "GNU/Linux!\n"
+#~ "\n"
+#~ " * Nếu gặp vấn đề này và bạn không thể khởi chạy GNU/Linux từ đĩa cứng,\n"
+#~ "đĩa mềm này sẽ là phương tiện duy nhất để khởi chạy GNU/Linux. Nó chứa\n"
+#~ "một số công cụ hệ thống cần thiết để phục hồi lại hệ thống bị hỏng do sự\n"
+#~ "cố nguồn điện, một lỗi đánh máy vô ý, một lỗi gõ phím trong mật khẩu, và\n"
+#~ "bất kỳ một nguyên do khác.\n"
+#~ "\n"
+#~ "Khi nhấn chuột vào bước này, bạn sẽ được yêu cầu nạp một đĩa mềm vào ổ.\n"
+#~ "Đĩa mềm này phải là đĩa sạch hoặc chỉ chứa các dữ liệu mà bạn không cần\n"
+#~ "nữa. Bạn sẽ không phải thực hiện format đĩa; drakX sẽ ghi lại\n"
+#~ "toàn bộ đĩa."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Your choice of preferred language will affect the language of the\n"
+#~ "documentation, the installer and the system in general. Select first the\n"
+#~ "region you are located in, and then the language you speak.\n"
+#~ "\n"
+#~ "Clicking on the \"Advanced\" button will allow you to select other\n"
+#~ "languages to be installed on your workstation, thereby installing the\n"
+#~ "language-specific files for system documentation and applications. For\n"
+#~ "example, if you will host users from Spain on your machine, select "
+#~ "English\n"
+#~ "as the default language in the tree view and \"Espanol\" in the Advanced\n"
+#~ "section.\n"
+#~ "\n"
+#~ "Note that you're not limited to choosing a single additional language. "
+#~ "Once\n"
+#~ "you have selected additional locales, click the \"Next ->\" button to\n"
+#~ "continue.\n"
+#~ "\n"
+#~ "To switch between the various languages installed on the system, you can\n"
+#~ "launch the \"/usr/sbin/localedrake\" command as \"root\" to change the\n"
+#~ "language used by the entire system. Running the command as a regular "
+#~ "user\n"
+#~ "will only change the language settings for that particular user."
+#~ msgstr ""
+#~ "Việc chọn ngôn ngữ để dùng sẽ tác động lên ngôn ngữ hiển thị tài liệu,\n"
+#~ "trình cài đặt và hệ thống chung. Trước tiên hãy chọn nơi bạn sống rồi\n"
+#~ "đến ngôn ngữ của bạn.\n"
+#~ "\n"
+#~ "Nút \"Nâng cao\" sẽ cho phép lựa chọn các ngôn ngữ khác sẽ được\n"
+#~ "cài đặt lên máy trạm làm việc. Việc chọn các ngôn ngữ khác sẽ cài đặt\n"
+#~ "các tập tin của ngôn ngữ đó cho phần tài liệu hệ thống và các ứng\n"
+#~ "dụng. Ví dụ: bạn có một người từ Tây ban nha đến và dùng máy của\n"
+#~ "bạn, chọn tiếng Anh là ngôn ngữ chính trong danh sách, và \"Espanol\"\n"
+#~ "trong phần Nâng cao.\n"
+#~ "\n"
+#~ "Lưu ý: có thể cài đặt đa ngôn ngữ. Một khi đã chọn xong các locale,\n"
+#~ "nhấn nút \"Tiếp theo ->\" để tiếp tục.\n"
+#~ "\n"
+#~ "Để chuyển đổi sang các ngôn ngữ khác nhau đã cài đặt trong hệ thống,\n"
+#~ "bạn có thể chạy dòng lệnh \"/usr/sbin/localedrake\" bằng \"root\" để áp\n"
+#~ "dụng cho toàn bộ hệ thống. Nếu chạy dòng lệnh này bằng người dùng\n"
+#~ "thông thường thì việc thay đổi sẽ chỉ được áp dụng riêng cho người dùng "
+#~ "đó."
+
+#~ msgid ""
+#~ "\"Country\": check the current country selection. If you are not in this\n"
+#~ "country, click on the button and choose another one."
+#~ msgstr ""
+#~ "\"Quốc gia\": kiểm tra việc chọn quốc gia hiện thời. Nếu bạn không sống\n"
+#~ "tại đó, nhấn lên nút này và chọn một quốc gia khác."
+
+#~ msgid ""
+#~ "At this point, DrakX will allow you to choose the security level desired\n"
+#~ "for the machine. As a rule of thumb, the security level should be set\n"
+#~ "higher if the machine will contain crucial data, or if it will be a "
+#~ "machine\n"
+#~ "directly exposed to the Internet. The trade-off of a higher security "
+#~ "level\n"
+#~ "is generally obtained at the expense of ease of use. Refer to the \"msec"
+#~ "\"\n"
+#~ "chapter of the ``Command Line Manual'' to get more information about the\n"
+#~ "meaning of these levels.\n"
+#~ "\n"
+#~ "If you do not know what to choose, keep the default option."
+#~ msgstr ""
+#~ "Vào lúc này, DrakX cho phép bạn chọn mức bảo mật theo mong muốn\n"
+#~ "cho máy tính. Với một nguyên tắc chủ đạo: máy càng bị phơi bày trên\n"
+#~ "internet hoặc chứa dữ liệu quan trọng bao nhiêu thì mức độ bảo mật càng\n"
+#~ "phải cao bấy nhiêu. Tuy nhiên, mức độ bảo mật càng cao thì càng làm\n"
+#~ "giảm tính dễ sử dụng bấy nhiêu. Hãy tham khảo chương \"msec\" trong\n"
+#~ "``Command Line Manual'' để biết thêm thông tin về ý nghĩa của các mức\n"
+#~ "bảo mật này.\n"
+#~ "\n"
+#~ "Nếu không biết phải chọn mức độ nào, hãy giữ tùy chọn mặc định."
+
+#~ msgid ""
+#~ "At the time you are installing Mandrake Linux, it is likely that some\n"
+#~ "packages have been updated since the initial release. Bugs may have been\n"
+#~ "fixed, security issues resolved. To allow you to benefit from these\n"
+#~ "updates, you are now able to download them from the Internet. Choose\n"
+#~ "\"Yes\" if you have a working Internet connection, or \"No\" if you "
+#~ "prefer\n"
+#~ "to install updated packages later.\n"
+#~ "\n"
+#~ "Choosing \"Yes\" displays a list of places from which updates can be\n"
+#~ "retrieved. Choose the one nearest you. A package-selection tree will\n"
+#~ "appear: review the selection, and press \"Install\" to retrieve and "
+#~ "install\n"
+#~ "the selected package( s), or \"Cancel\" to abort."
+#~ msgstr ""
+#~ "Vào lúc bạn đang cài đặt Mandrake Linux, có thể đã có một số gói tin\n"
+#~ "đã được cập nhật kể từ lúc phát hành phiên bản này. Một số lỗi chương\n"
+#~ "trình đã được sửa, các vấn đề bảo mật được giải quyết. Để cho bạn\n"
+#~ "được hưởng lợi từ các cập nhật này, bây giờ bạn có thể để tải chúng về.\n"
+#~ "Chọn \"Có\" nếu bạn có kết nối Intertnet hoạt động, hay \"Không\" nếu\n"
+#~ "bạn muốn cài đặt các gói tin cập nhật sau này.\n"
+#~ "\n"
+#~ "Chọn \"Có\" sẽ hiển thị danh sách những nơi bạn có thể lấy các gói\n"
+#~ "cập nhật. Hãy chọn nơi nào gần bạn nhất. Sẽ xuất hiện một cây chứa\n"
+#~ "các gói để chọn, rồi nhấn \"Cài đặt\" để lấy về và cài đặt những gói đó\n"
+#~ "hoặc nhấn \"Bỏ qua\" để hủy bỏ việc cập nhật."
+
+#~ msgid ""
+#~ "There you are. Installation is now complete and your GNU/Linux system is\n"
+#~ "ready to use. Just click \"Next ->\" to reboot the system. The first "
+#~ "thing\n"
+#~ "you should see after your computer has finished doing its hardware tests "
+#~ "is\n"
+#~ "the bootloader menu, giving you the choice of which operating system to\n"
+#~ "start.\n"
+#~ "\n"
+#~ "The \"Advanced\" button (in Expert mode only) shows two more buttons to:\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"generate auto-install floppy\": to create an installation floppy "
+#~ "disk\n"
+#~ "that will automatically perform a whole installation without the help of "
+#~ "an\n"
+#~ "operator, similar to the installation you just configured.\n"
+#~ "\n"
+#~ " Note that two different options are available after clicking the "
+#~ "button:\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Replay\". This is a partially automated installation. The\n"
+#~ "partitioning step is the only interactive procedure.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Automated\". Fully automated installation: the hard disk is\n"
+#~ "completely rewritten, all data is lost.\n"
+#~ "\n"
+#~ " This feature is very handy when installing a number of similar "
+#~ "machines.\n"
+#~ "See the Auto install section on our web site for more information.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Save packages selection\"(*): saves a list of the package selected "
+#~ "in\n"
+#~ "this installation. To use this selection with another installation, "
+#~ "insert\n"
+#~ "the floppy and start the installation. At the prompt, press the [F1] key\n"
+#~ "and type >>linux defcfg=\"floppy\" <<.\n"
+#~ "\n"
+#~ "(*) You need a FAT-formatted floppy (to create one under GNU/Linux, type\n"
+#~ "\"mformat a:\")"
+#~ msgstr ""
+#~ "Chúc mừng. Việc cài đặt đã hoàn thành và hệ thống GNU/Linux sẵn sàng\n"
+#~ "để sử dụng. Hãy nhấn \"Tiếp theo ->\" để khởi động lại hệ thống. Cái đầu\n"
+#~ "tiên mà bạn thấy sau khi kết thúc việc kiểm tra phần cứng sẽ là menu của\n"
+#~ "trình nạp khởi động, nó cho bạn chọn hệ điều hành nào sẽ khởi động.\n"
+#~ "\n"
+#~ "Nút \"Nâng cao\" (chỉ có trong chế độ chuyên gia) hiển thị thêm 2 nút "
+#~ "để:\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"tạo đĩa mềm tự động cài đặt\": để tạo một đĩa mềm cài đặt nhờ đó\n"
+#~ "sẽ tự động thực hiện toàn bộ quá trình cài đặt mà không cần có người\n"
+#~ "thực hiện, giống hệt quá trình cài đặt mà bạn vừa tiến hành.\n"
+#~ "\n"
+#~ " Lưu ý: sẽ có 2 tùy chọn khác nhau sau khi nhấp chuột lên nút:\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Thực hiện lại\". là quá trình cài đặt tự động một phần như bước\n"
+#~ "phân vùng (và chỉ cái này) là còn lại tương tác.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Tự động\". Cài đặt hoàn toàn tự động: đĩa cứng được ghi lại\n"
+#~ "hoàn toàn, mọi dữ liệu bị mất.\n"
+#~ "\n"
+#~ " Tính năng này rất thuận tiện khi thực hiện cài đặt cho một số lượng\n"
+#~ "lớn các máy giống nhau. Xem Phần cài đặt tự động tại website của hãng.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Lưu các lựa chọn gói tin\"(*) : lưu lại sự lựa chọn gói tin của quá\n"
+#~ "trình cài đặt này. Để dùng việc chọn này cho lần cài đặt khác, hãy nạp\n"
+#~ "đĩa mềm vào ổ và bắt đầu chạy quá trình cài đặt. Tại dấu nhắc, nhấn phím\n"
+#~ "[F1] và gõ >>linux defcfg=\"floppy\"<<.\n"
+#~ "\n"
+#~ "(*) Cần một đĩa mềm được định dạng FAT (để tạo nó trong GNU/Linux, gõ\n"
+#~ "\"mformat a:\")"
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "At this point, you need to decide where you want to install the Mandrake\n"
+#~ "Linux operating system on your hard drive. If your hard drive is empty "
+#~ "or\n"
+#~ "if an existing operating system is using all the available space you "
+#~ "will\n"
+#~ "have to partition the drive. Basically, partitioning a hard drive "
+#~ "consists\n"
+#~ "of logically dividing it to create the space needed to install your new\n"
+#~ "Mandrake Linux system.\n"
+#~ "\n"
+#~ "Because the process of partitioning a hard drive is usually irreversible\n"
+#~ "and can lead to lost data if there is an existing operating system "
+#~ "already\n"
+#~ "installed on the drive, partitioning can be intimidating and stressful "
+#~ "if\n"
+#~ "you are an inexperienced user. Fortunately, DrakX includes a wizard "
+#~ "which\n"
+#~ "simplifies this process. Before continuing with this step, read through "
+#~ "the\n"
+#~ "rest of this section and above all, take your time.\n"
+#~ "\n"
+#~ "Depending on your hard drive configuration, several options are "
+#~ "available:\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Use free space\": this option will perform an automatic "
+#~ "partitioning\n"
+#~ "of your blank drive(s). If you use this option there will be no further\n"
+#~ "prompts.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Use existing partition\": the wizard has detected one or more "
+#~ "existing\n"
+#~ "Linux partitions on your hard drive. If you want to use them, choose "
+#~ "this\n"
+#~ "option. You will then be asked to choose the mount points associated "
+#~ "with\n"
+#~ "each of the partitions. The legacy mount points are selected by default,\n"
+#~ "and for the most part it's a good idea to keep them.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Use the free space on the Windows partition\": if Microsoft Windows "
+#~ "is\n"
+#~ "installed on your hard drive and takes all the space available on it, "
+#~ "you\n"
+#~ "have to create free space for Linux data. To do so, you can delete your\n"
+#~ "Microsoft Windows partition and data (see `` Erase entire disk'' "
+#~ "solution)\n"
+#~ "or resize your Microsoft Windows FAT partition. Resizing can be "
+#~ "performed\n"
+#~ "without the loss of any data, provided you previously defragment the\n"
+#~ "Windows partition and that it uses the FAT format. Backing up your data "
+#~ "is\n"
+#~ "strongly recommended.. Using this option is recommended if you want to "
+#~ "use\n"
+#~ "both Mandrake Linux and Microsoft Windows on the same computer.\n"
+#~ "\n"
+#~ " Before choosing this option, please understand that after this\n"
+#~ "procedure, the size of your Microsoft Windows partition will be smaller\n"
+#~ "then when you started. You will have less free space under Microsoft\n"
+#~ "Windows to store your data or to install new software.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Erase entire disk\": if you want to delete all data and all "
+#~ "partitions\n"
+#~ "present on your hard drive and replace them with your new Mandrake Linux\n"
+#~ "system, choose this option. Be careful, because you will not be able to\n"
+#~ "undo your choice after you confirm.\n"
+#~ "\n"
+#~ " !! If you choose this option, all data on your disk will be "
+#~ "deleted. !!\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Remove Windows\": this will simply erase everything on the drive "
+#~ "and\n"
+#~ "begin fresh, partitioning everything from scratch. All data on your disk\n"
+#~ "will be lost.\n"
+#~ "\n"
+#~ " !! If you choose this option, all data on your disk will be lost. !!\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Custom disk partitionning\": choose this option if you want to\n"
+#~ "manually partition your hard drive. Be careful -- it is a powerful but\n"
+#~ "dangerous choice and you can very easily lose all your data. That's why\n"
+#~ "this option is really only recommended if you have done something like "
+#~ "this\n"
+#~ "before and have some experience. For more instructions on how to use the\n"
+#~ "DiskDrake utility, refer to the ``Managing Your Partitions '' section in\n"
+#~ "the ``Starter Guide''."
+#~ msgstr ""
+#~ "Lúc này bạn cần chọn nơi nào trên ổ cứng sẽ được cài đặt hệ điều hành\n"
+#~ "Mandrake Linux. Nếu như ổ cứng chưa có gì hoặc nếu đã có một hệ\n"
+#~ "điều hành đang sử dụng toàn bộ không gian đĩa, bạn cần thực hiện việc\n"
+#~ "phân vùng đĩa. Về cơ bản, việc phân vùng một ổ đĩa cứng là phân chia\n"
+#~ "các ổ lý luận, tạo không gian để cài đặt hệ thống Mandrake Linux mới.\n"
+#~ "\n"
+#~ "Do kết quả của quá trình phân vùng thường không thay đổi lại được nữa,\n"
+#~ "nên việc phân vùng có thể gây sợ hãi và căng thẳng nếu bạn không phải\n"
+#~ "người dùng có kinh nghiệm. May thay, đã có đồ thuật đơn giản hoá việc "
+#~ "này.\n"
+#~ "Trước khi bắt đầu, hãy tham khảo tài liệu và đừng vội vàng.\n"
+#~ "\n"
+#~ "Nếu thực hiện cài đặt với chế độ Chuyên gia, bạn sẽ thực hiện DiskDrake,\n"
+#~ "một công cụ phân vùng của Mandrake Linux, nó cho phép chỉnh đúng\n"
+#~ "các phân vùng. Xem chương DiskDrake trong tài liệu. Từ giao diện cài "
+#~ "đặt,\n"
+#~ "bạn có thể dùng các đồ thuật được mô tả ở đây bằng cách nhấp chuột lên\n"
+#~ "nút \"Đồ thuật\" của hộp thoại.\n"
+#~ "\n"
+#~ "Nếu các phân vùng đã được thiết lập, hoặc là từ lần cài đặt trước hay\n"
+#~ "được tạo ra bằng một công cụ phân vùng khác, đơn giản là chỉ việc\n"
+#~ "chọn chúng để cài đặt hệ thống Linux.\n"
+#~ "\n"
+#~ "Nếu chưa có các phân vùng, cần phải tạo chúng bằng việc sử dụng đồ\n"
+#~ "thuật. Tùy thuộc vào cấu hình của ổ đĩa cứng, sẵn có một số tùy chọn\n"
+#~ "cho bạn:\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Dùng không gian trống\": tùy chọn này sẽ tiến hành tự động việc\n"
+#~ "phân vùng cho ổ đĩa trống. Bạn sẽ không bị nhắc là phải làm gì nữa.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Dùng phân vùng hiện có\": đồ thuật đã phát hiện thấy một hoặc hơn\n"
+#~ "phân vùng Linux hiện có trên đĩa cứng. Nếu muốn dùng chúng, hãy chọn\n"
+#~ "tùy chọn này.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Dùng không gian trống trên phân vùng của Windows\": nếu Microsoft\n"
+#~ "Windows đã được cài đặt trên ổ cứng và dùng toàn bộ không gian đĩa, cần\n"
+#~ "phải tạo không gian trống cho Linux. Để làm việc đó, có thể xóa bỏ dữ "
+#~ "liệu\n"
+#~ "và phân vùng của Microsoft Windows (xem giải pháp \"Xóa toàn bộ đĩa\" "
+#~ "hay\n"
+#~ "\"Chế độ chuyên gia\") hay lập lại kích thước phân vùng của MS Windows "
+#~ "mà\n"
+#~ "có thể không phải mất bất kỳ dữ liệu nào. Nên chọn giải pháp này nếu "
+#~ "muốn\n"
+#~ "dùng cả Mandrake Linux và Microsoft Windows trên cùng một máy tính.\n"
+#~ "\n"
+#~ " Trước khi chọn tùy chọn này, hãy hiểu là sau khi thực hiện cách này,\n"
+#~ "kích thước phân vùng của MS Windows sẽ nhỏ hơn so với lúc này.\n"
+#~ "Sẽ có ít không gian trống hơn trong Microsoft Windows để lưu\n"
+#~ "dữ liệu và cài đặt phần mềm mới.\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Xóa toàn bộ đĩa\": nếu muốn xoá toàn bộ dữ liệu và các phân vùng\n"
+#~ "hiện có trên ổ cứng và thay thế bằng hệ thống Mandrake Linux mới,\n"
+#~ "hãy dùng tùy chọn này. Hãy thận trọng với tùy chọn này vì sẽ không\n"
+#~ "thể thay đổi lựa chọn sau khi đã khẳng định.\n"
+#~ "\n"
+#~ " !! Nếu chọn tùy chọn này, toàn bộ dữ liệu trên đĩa sẽ mất. !!\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Xóa bỏ Windows\": đơn giản là sẽ xoá sạch mọi thứ có trên\n"
+#~ "đĩa, làm sạch, phân vùng tất cả từ đầu. Mọi dữ liệu trên đĩa sẽ\n"
+#~ "bị mất.\n"
+#~ "\n"
+#~ " !! Nếu chọn tùy chọn này, mọi dữ liệu trên đĩa sẽ mất. !!\n"
+#~ "\n"
+#~ " * \"Chế độ chuyên gia\": dùng tùy chọn này khi muốn tự phân vùng\n"
+#~ "ổ cứng. Hãy cẩn thận - đây là tùy chọn mạnh nhưng nguy hiểm, rất\n"
+#~ "dễ bị mất mọi dữ liệu. Vì vậy, không nên chọn chế độ này trừ khi\n"
+#~ "biết tường tận mọi thứ."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Checking \"Create a boot disk\" allows you to have a rescue boot media\n"
+#~ "handy.\n"
+#~ "\n"
+#~ "The Mandrake Linux CD-ROM has a built-in rescue mode. You can access it "
+#~ "by\n"
+#~ "booting the CD-ROM, pressing the >> F1<< key at boot and typing "
+#~ ">>rescue<<\n"
+#~ "at the prompt. If your computer cannot boot from the CD-ROM, there are "
+#~ "at\n"
+#~ "least two situations where having a boot floppy is critical:\n"
+#~ "\n"
+#~ " * when installing the bootloader, DrakX will rewrite the boot sector "
+#~ "(MBR)\n"
+#~ "of your main disk (unless you are using another boot manager), to allow "
+#~ "you\n"
+#~ "to start up with either Windows or GNU/Linux (assuming you have Windows "
+#~ "on\n"
+#~ "your system). If at some point you need to reinstall Windows, the "
+#~ "Microsoft\n"
+#~ "install process will rewrite the boot sector and remove your ability to\n"
+#~ "start GNU/Linux!\n"
+#~ "\n"
+#~ " * if a problem arises and you cannot start GNU/Linux from the hard "
+#~ "disk,\n"
+#~ "this floppy will be the only means of starting up GNU/Linux. It contains "
+#~ "a\n"
+#~ "fair number of system tools for restoring a system that has crashed due "
+#~ "to\n"
+#~ "a power failure, an unfortunate typing error, a forgotten root password, "
+#~ "or\n"
+#~ "any other reason.\n"
+#~ "\n"
+#~ "If you say \"Yes\", you will be asked to insert a disk in the drive. The\n"
+#~ "floppy disk must be blank or have non-critical data on it - DrakX will\n"
+#~ "format the floppy and will rewrite the whole disk."
+#~ msgstr ""
+#~ "Đánh dấu kiểm vào \"Tạo đĩa khởi động\" cho phép tạo tạo phương tiện "
+#~ "khởi\n"
+#~ "động cứu giải.\n"
+#~ "\n"
+#~ "CDROM của Mandrake Linux có kèm chế độ cứu giải. Bạn có thể truy cập\n"
+#~ "nó bằng cách khởi động từ CDROM, nhấn phím >>F1<< và gõ >>rescue<<\n"
+#~ "tại dấu nhắc. Nếu máy tính không khởi động được từ CDROM, có ít nhất hai\n"
+#~ "khả năng để có đĩa mềm khởi động:\n"
+#~ "\n"
+#~ " * Khi cài đặt trình nạp khởi động, DrakX sẽ ghi lại boot sector (MBR) "
+#~ "của\n"
+#~ "đĩa cứng chính (trừ khi bạn sử dụng một trình quản lý khởi động khác) do\n"
+#~ "đó bạn có thể khởi chạy Windows hoặc GNU/Linux (cho là hệ thống có\n"
+#~ "cài đặt Windows). Khi phải cài lại Windows, quá trình cài đặt Microsoft\n"
+#~ "Windows sẽ ghi lại boot sector và sẽ xóa bỏ phương tiện để bạn khởi\n"
+#~ "chạy GNU/Linux!\n"
+#~ "\n"
+#~ " * Nếu gặp vấn đề này và bạn không thể khởi chạy GNU/Linux từ đĩa cứng,\n"
+#~ "đĩa mềm này sẽ là phương tiện duy nhất để khởi chạy GNU/Linux. Nó chứa\n"
+#~ "một số công cụ hệ thống cần thiết để phục hồi lại hệ thống bị hỏng do sự\n"
+#~ "cố nguồn điện, một lỗi đánh máy vô ý, một lỗi gõ phím trong mật khẩu, và\n"
+#~ "bất kỳ một nguyên do khác.\n"
+#~ "\n"
+#~ "Nếu nhấn \"Có\", bạn sẽ được yêu cầu nạp một đĩa mềm vào ổ. Đĩa mềm\n"
+#~ "này phải là đĩa trắng hoặc chỉ chứa các dữ liệu mà bạn không cần nữa.\n"
+#~ "DrakX sẽ thực hiện format đĩa và ghi lại toàn bộ đĩa."
+
+#~ msgid ""
+#~ "This step is used to choose which services you wish to start at boot "
+#~ "time.\n"
+#~ "\n"
+#~ "DrakX will list all the services available on the current installation.\n"
+#~ "Review each one carefully and uncheck those which are not always needed "
+#~ "at\n"
+#~ "boot time.\n"
+#~ "\n"
+#~ "A short explanatory text will be displayed about a service when it is\n"
+#~ "selected. However, if you are not sure whether a service is useful or "
+#~ "not,\n"
+#~ "it is safer to leave the default behavior.\n"
+#~ "\n"
+#~ "!! At this stage, be very careful if you intend to use your machine as a\n"
+#~ "server: you will probably not want to start any services that you do not\n"
+#~ "need. Please remember that several services can be dangerous if they are\n"
+#~ "enabled on a server. In general, select only the services you really "
+#~ "need.\n"
+#~ "!!"
+#~ msgstr ""
+#~ "Bước này để chọn khởi chạy dịch vụ nào lúc khởi động (hệ thống).\n"
+#~ "\n"
+#~ "DrakX sẽ liệt kê mọi dịch vụ sẵn có hiện được cài đặt. Hãy xem xét\n"
+#~ "chúng cẩn thận và bỏ chọn những gì thường không cần đến lúc khởi động.\n"
+#~ "\n"
+#~ "Bạn có thể nhận được một đoạn chú giải ngắn về dịch vụ khi chọn từng\n"
+#~ "dịch vụ. Nếu không biết rõ dịch vụ đó hữu ích hay không, để an toàn,\n"
+#~ "hãy bỏ đó theo kiểu ứng xử mặc định.\n"
+#~ "\n"
+#~ "!! Thật thận trọng trong bước này nếu bạn định dùng máy này làm máy\n"
+#~ "chủ: có thể bạn sẽ không muốn khởi chạy các dịch vụ không cần đến.\n"
+#~ "Nên nhớ là một số dịch vụ có thể gây nguy hiểm khi chúng được chạy\n"
+#~ "trên máy chủ. Nói chung, chỉ chọn các dịch vụ thực sự cần thiết.\n"
+#~ "!!"
+
+#~ msgid ""
+#~ "\"Printer\": clicking on the \"No Printer\" button will open the printer\n"
+#~ "configuration wizard. Consult the corresponding chapter of the ``Starter\n"
+#~ "Guide'' for more information on how to setup a new printer. The "
+#~ "interface\n"
+#~ "presented there is similar to the one used during installation."
+#~ msgstr ""
+#~ "\"Máy in\": việc nhấn nút \"Không có máy in\" sẽ mở đồ thuật cấu hình\n"
+#~ "máy in. Tham khảo chương tương ứng của ``Starter Guide'' để biết\n"
+#~ "thêm thông tin về cách thiết lập máy in mới. Giao diện hiện diện tại đó\n"
+#~ "là tương tự với cái được dùng trong quá trình cài đặt."
+
+#~ msgid "the number of buttons the mouse have"
+#~ msgstr "số nút nhấn mà chuột có"
+
+#~ msgid ""
+#~ "The following printers are configured. Double-click on a printer to "
+#~ "change its settings; to make it the default printer; to view information "
+#~ "about it; or to make a printer on a remote CUPS server available for Star "
+#~ "Office/OpenOffice.org/GIMP."
+#~ msgstr ""
+#~ "Các máy in sau đã được cấu hình. Nhấn đúp chuột lên máy in để thay đổi "
+#~ "thiết lập: làm nó thành máy in mặc định, xem thông tin máy in, hoặc lập "
+#~ "một máy in sẵn có dùng với Star Office/OpenOffice.org/GIMP."
+
#~ msgid ""
#~ "Please enter your host name if you know it.\n"
#~ "Some DHCP servers require the hostname to work.\n"