diff options
author | Pablo Saratxaga <pablo@mandriva.com> | 2003-09-19 20:50:28 +0000 |
---|---|---|
committer | Pablo Saratxaga <pablo@mandriva.com> | 2003-09-19 20:50:28 +0000 |
commit | bfd9b0c117f943582ed22971011ecdddfb0655f9 (patch) | |
tree | 75d166857583a4024fc1fa3f06556e078a7abbbd /perl-install/share/po/vi.po | |
parent | 36d30cf4a99430c5d65ee95881b5d483cc4272cb (diff) | |
download | drakx-bfd9b0c117f943582ed22971011ecdddfb0655f9.tar drakx-bfd9b0c117f943582ed22971011ecdddfb0655f9.tar.gz drakx-bfd9b0c117f943582ed22971011ecdddfb0655f9.tar.bz2 drakx-bfd9b0c117f943582ed22971011ecdddfb0655f9.tar.xz drakx-bfd9b0c117f943582ed22971011ecdddfb0655f9.zip |
updated German, Brazilian, Swedish and Vietnamese files
Diffstat (limited to 'perl-install/share/po/vi.po')
-rw-r--r-- | perl-install/share/po/vi.po | 888 |
1 files changed, 480 insertions, 408 deletions
diff --git a/perl-install/share/po/vi.po b/perl-install/share/po/vi.po index 9d197f920..7510914d3 100644 --- a/perl-install/share/po/vi.po +++ b/perl-install/share/po/vi.po @@ -5,8 +5,8 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: DrakX-vi\n" -"POT-Creation-Date: 2003-09-09 17:07+0200\n" -"PO-Revision-Date: 2003-09-12 13:19+0700\n" +"POT-Creation-Date: 2003-09-16 13:45+0200\n" +"PO-Revision-Date: 2003-09-19 17:57+0700\n" "Last-Translator: Trinh Minh Thanh <tmthanh@yahoo.com>\n" "Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n" "MIME-Version: 1.0\n" @@ -191,7 +191,7 @@ msgstr "" "Nếu đặt, gửi thư báo cáo tới địa chỉ email này, nếu không đặt thì gửi đến " "root" -#: ../../standalone/drakconnect:1 +#: ../../modules/interactive.pm:1 ../../standalone/drakconnect:1 #, c-format msgid "Parameters" msgstr "Các thông số" @@ -508,6 +508,11 @@ msgstr "Bus" msgid "Iraq" msgstr "Iraq" +#: ../../standalone/drakbug:1 +#, c-format +msgid "connecting to %s ..." +msgstr "đang kết nối đến %s ..." + #: ../../standalone/drakgw:1 #, c-format msgid "Potential LAN address conflict found in current config of %s!\n" @@ -552,6 +557,20 @@ msgstr "Tìm các phông chữ đã cài đặt" msgid "Default desktop" msgstr "Desktop mặc định" +#: ../../standalone/drakbug:1 +#, c-format +msgid "" +"To submit a bug report, click on the button report.\n" +"This will open a web browser window on %s\n" +" where you'll find a form to fill in. The information displayed above will " +"be \n" +"transferred to that server." +msgstr "" +"Để thông báo ghi nhận lỗi, nhấn nút báo cáo.\n" +"Nó sẽ mở một cửa sổ trình duyệt web trên %s\n" +"Nơi bạn sẽ thấy một biểu mẫu để điền vào. Thông tin hiển thị ở trên sẽ\n" +"được truyền đến máy chủ đó." + #: ../../lang.pm:1 #, c-format msgid "Venezuela" @@ -1112,6 +1131,61 @@ msgstr "" "Giao thức cho phần còn lại của thế giới \n" " không có D-Channel (đường truyền thuê)" +#: ../../standalone/drakTermServ:1 +#, c-format +msgid "" +" - /etc/xinetd.d/tftp:\n" +" \tdrakTermServ will configure this file to work in conjunction with " +"the images created\n" +" \tby mkinitrd-net, and the entries in /etc/dhcpd.conf, to serve up " +"the boot image to \n" +" \teach diskless client.\n" +"\n" +" \tA typical tftp configuration file looks like:\n" +" \t\t\n" +" \tservice tftp\n" +"\t\t\t{\n" +" disable = no\n" +" socket_type = dgram\n" +" protocol = udp\n" +" wait = yes\n" +" user = root\n" +" server = /usr/sbin/in.tftpd\n" +" server_args = -s /var/lib/tftpboot\n" +" \t}\n" +" \t\t\n" +" \tThe changes here from the default installation are changing the " +"disable flag to\n" +" \t'no' and changing the directory path to /var/lib/tftpboot, where " +"mkinitrd-net\n" +" \tputs its images." +msgstr "" +" - /etc/xinetd.d/tftp:\n" +" \t\tdrakTermServ sẽ cấu hình tập tin này để làm việc kết hợp với các " +"ảnh được tạo bởi\n" +" \t\tmkinitrd-net, và các mục nhập trong /etc/dhcpd.conf, để cung cấp " +"ảnh khởi động đến\n" +" \t\ttừng máy khách không ổ đĩa.\n" +"\n" +" \t\tMột tập tin cấu hình tftp nhìn như sau:\n" +" \t\t\n" +" \tservice tftp\n" +"\t\t\t{\n" +" disable = no\n" +" socket_type = dgram\n" +" protocol = udp\n" +" wait = yes\n" +" user = root\n" +" server = /usr/sbin/in.tftpd\n" +" server_args = -s /var/lib/tftpboot\n" +" \t}\n" +" \t\t\n" +" \tThe changes here from the default installation are changing the " +"disable flag to\n" +" \t'no' and changing the directory path to /var/lib/tftpboot, where " +"mkinitrd-net\n" +" \tputs its images." + #: ../../printer/printerdrake.pm:1 #, c-format msgid "Option %s must be a number!" @@ -1768,16 +1842,16 @@ msgid "Use the %c and %c keys for selecting which entry is highlighted." msgstr "" "Du`ng ca'c phi'm %c va` %c dde^? cho.n mu.c nha^.p ddu+o+.c ba^.t sáng." -#: ../../standalone/drakperm:1 -#, c-format -msgid "Enable \"%s\" to execute the file" -msgstr "Bật chạy \"%s\" để thực thi tập tin" - #: ../../mouse.pm:1 #, c-format msgid "Generic 2 Button Mouse" msgstr "Chuột chuẩn chung 2 nút" +#: ../../standalone/drakperm:1 +#, c-format +msgid "Enable \"%s\" to execute the file" +msgstr "Bật chạy \"%s\" để thực thi tập tin" + #: ../../lvm.pm:1 #, c-format msgid "Remove the logical volumes first\n" @@ -2987,6 +3061,35 @@ msgstr "Gói này bắt buộc chọn, không thể bỏ chọn nó" #: ../../standalone/drakTermServ:1 #, c-format +msgid "" +" - Create etherboot floppies/CDs:\n" +" \tThe diskless client machines need either ROM images on the NIC, or " +"a boot floppy\n" +" \tor CD to initate the boot sequence. drakTermServ will help " +"generate these\n" +" \timages, based on the NIC in the client machine.\n" +" \t\t\n" +" \tA basic example of creating a boot floppy for a 3Com 3c509 " +"manually:\n" +" \t\t\n" +" \tcat /usr/lib/etherboot/boot1a.bin \\\n" +" \t\t/usr/lib/etherboot/lzrom/3c509.lzrom > /dev/fd0" +msgstr "" +" - Tạo đĩa mềm/CD cho etherboot:\n" +" \tMáy khách không ổ cứng cần hoặc là các ảnh ROM trên NIC, hay một " +"đĩa mềm\n" +" \tthay CD khởi động để sơ khởi chuỗi khởi động. drakTermServ giúp " +"tạo các ảnh\n" +" \ttnày, dựa trên NIC trong máy khách.\n" +" \t\t\n" +" \tVí dụ cơ bản về việc tạo thủ công một đĩa mềm khởi động cho 3Com " +"3c509:\n" +" \t\t\n" +" \tcat /usr/lib/etherboot/boot1a.bin \\\n" +" \t\t/usr/lib/etherboot/lzrom/3c509.lzrom > /dev/fd0" + +#: ../../standalone/drakTermServ:1 +#, c-format msgid "Etherboot ISO image is %s" msgstr "Ảnh Etherboot ISO là %s" @@ -3398,32 +3501,6 @@ msgstr "Các tập tin ẩn" msgid "Auto-detect printers connected to this machine" msgstr "Tự động phát hiện máy in nối với máy tính này" -#: ../../standalone/drakxtv:1 -#, c-format -msgid "" -"XawTV isn't installed!\n" -"\n" -"\n" -"If you do have a TV card but DrakX has neither detected it (no bttv nor " -"saa7134\n" -"module in \"/etc/modules\") nor installed xawtv, please send the\n" -"results of \"lspcidrake -v -f\" to \"install\\@mandrakesoft.com\"\n" -"with subject \"undetected TV card\".\n" -"\n" -"\n" -"You can install it by typing \"urpmi xawtv\" as root, in a console." -msgstr "" -"Chưa cài đặt XawTV!\n" -"\n" -"\n" -"Nếu có một card TV nhưng DrakX không phát hiện ra (do không có module bttv\n" -"hay saa7134 trong \"/etc/modules\") hay chưa cài đặt XawTV, hãy\n" -"gửi kết quả \"lspcidrake -v -f\" tới \"install\\@mandrakesoft.com\"\n" -"với chủ đề: \"undetected TV card\".\n" -"\n" -"\n" -"Có thể cài đặt nó bằng cách gõ \"urpmi xawtv\" trong console của root." - #: ../../any.pm:1 #, c-format msgid "Sorry, no floppy drive available" @@ -3999,6 +4076,17 @@ msgstr "/etc/hosts.allow và /etc/hosts.deny đã cấu hình rồi - không tha msgid "Restore From Tape" msgstr "Khôi Phục Từ Băng Từ" +#: ../../standalone/drakbug:1 +#, c-format +msgid "" +"To submit a bug report, click the report button, which will open your " +"default browser\n" +"to Anthill where you will be able to upload the above information as a bug " +"report." +msgstr "" +"Để đua ra thông báo lỗi, nhấn nút báo cáo. Nó sẽ mở trình duyệt mặc định\n" +"tới Anthill, nơi bạn có thể tải lên thông tin báo lỗi ở trên." + #: ../../network/netconnect.pm:1 #, c-format msgid "Choose the profile to configure" @@ -4157,7 +4245,7 @@ msgstr "" msgid "Need hostname, username and password!" msgstr "Cần tên chủ (hostname), tên người dùng và mật khẩu!" -#: ../../network/adsl.pm:1 +#: ../../network/tools.pm:1 #, c-format msgid "Insert floppy" msgstr "Nạp đĩa mềm" @@ -4299,10 +4387,22 @@ msgstr "Giao diện mạng đã được cấu hình" msgid "Couldn't access the floppy!" msgstr "Không thể truy cập đĩa mềm!" -#: ../../standalone/drakbug:1 +#: ../../install_messages.pm:1 #, c-format -msgid "connecting to Bugzilla wizard ..." -msgstr "đang kết nối với đồ thuật Bugzilla..." +msgid "" +"Warning: Free Software may not necessarily be patent free, and some Free\n" +"Software included may be covered by patents in your country. For example, " +"the\n" +"MP3 decoders included may require a licence for further usage (see\n" +"http://www.mp3licensing.com for more details). If you are unsure if a " +"patent\n" +"may be applicable to you, check your local laws." +msgstr "" +"Cảnh báo: Phần Mềm Tự Do có thể không nhất thiết là miễn giấy đăng ký\n" +"và một số có thể bị kiểm soát đăng ký ở nước bạn. Ví dụ, bộ giải mã MP3\n" +"có thể yêu cầu bạn có giấy phép để tăng khả năng sử dụng (hãy xem \n" +"http://www.mp3licensing.com ). Nếu bạn không nắm rõ, hãy tham khảo luật\n" +"nơi bạn ở. " #: ../../network/drakfirewall.pm:1 #, c-format @@ -4489,6 +4589,11 @@ msgstr "Chấp thuận" msgid "Description" msgstr "Mô tả" +#: ../../standalone/drakbug:1 +#, c-format +msgid "Please enter summary text." +msgstr "Hãy nhập đoạn tóm tắt." + #: ../../fsedit.pm:1 #, c-format msgid "Error opening %s for writing: %s" @@ -5445,7 +5550,7 @@ msgstr "" msgid "Right Control key" msgstr "Phím Ctrl phải" -#: ../../network/adsl.pm:1 +#: ../../network/tools.pm:1 #, c-format msgid "" "Insert a FAT formatted floppy in drive %s with %s in root directory and " @@ -6574,6 +6679,32 @@ msgstr "Cảnh báo: địa chỉ IP %s hay bị đảo !" msgid "busmouse" msgstr "busmouse" +#: ../../standalone/drakTermServ:1 +#, c-format +msgid "" +" - Create Etherboot Enabled Boot Images:\n" +" \tTo boot a kernel via etherboot, a special kernel/initrd image must " +"be created.\n" +" \tmkinitrd-net does much of this work and drakTermServ is just a " +"graphical \n" +" \tinterface to help manage/customize these images. To create the " +"file \n" +" \t/etc/dhcpd.conf.etherboot-pcimap.include that is pulled in as an " +"include in \n" +" \tdhcpd.conf, you should create the etherboot images for at least " +"one full kernel." +msgstr "" +" - Tạo các ảnh khởi động được phép chạy bằng Etherboot:\n" +" \tĐể khởi động một kernel qua etherboot, cần tạo ảnh kernel/initrd " +"đặc biệt.\n" +" \tmkinitrd-net thực hiện việc này và drakTermServ là giao diện đồ " +"họa\n" +" \tđể giúp quản lý/tùy chỉnh những ảnh này. Để tạo tập tin \n" +" \t/etc/dhcpd.conf.etherboot-pcimap.include mà nó được đặt vào trong " +"như \n" +" \tmột thành phần trong dhcpd.conf, bạn nên tạo các ảnh etherboot cho " +"ít nhất một kernel đầy đủ." + #: ../../network/tools.pm:1 ../../standalone/drakconnect:1 #, c-format msgid "Account Login (user name)" @@ -6952,37 +7083,6 @@ msgstr "" msgid "Floppy" msgstr "Đĩa mềm" -#: ../../standalone/drakTermServ:1 -#, c-format -msgid "" -" - Maintain /etc/exports:\n" -" \t\tClusternfs allows export of the root filesystem to diskless " -"clients. drakTermServ\n" -" \t\tsets up the correct entry to allow anonymous access to the root " -"filesystem from\n" -" \t\tdiskless clients.\n" -"\n" -" \t\tA typical exports entry for clusternfs is:\n" -" \t\t\n" -" \t\t/ (ro,all_squash)\n" -" \t\t/home SUBNET/MASK(rw,root_squash)\n" -"\t\t\t\n" -"\t\t\tWith SUBNET/MASK being defined for your network." -msgstr "" -" - Bảo trì /etc/exports:\n" -" \t\tClusternfs cho phép xuất ra hệ thống tập tin root tới các máy " -"khách không đĩa. drakTermServ\n" -" \t\tthiết lập mục nhập đúng để cho phép người dùng vô danh truy cập " -"hệ thống tập tin root từ\n" -" \t\tmáy khách không đĩa.\n" -"\n" -" \t\tMột mục xuất ra điển hình cho clusternfs là:\n" -" \t\t\n" -" \t\t/ (ro,all_squash)\n" -" \t\t/home SUBNET/MASK(rw,root_squash)\n" -"\t\t\t\n" -"\t\t\tVới SUBNET/MASK đang được định nghĩa cho mạng của bạn." - #: ../../standalone/drakfont:1 #, c-format msgid "Ghostscript referencing" @@ -7630,6 +7730,11 @@ msgstr "Chia Sẻ Kết Nối Internet" msgid "Choose file" msgstr "Chọn tập tin" +#: ../../standalone/drakbug:1 +#, c-format +msgid "Summary: " +msgstr "Tóm tắt:" + #: ../../network/shorewall.pm:1 #, c-format msgid "" @@ -7670,6 +7775,9 @@ msgid "" "memory page level, thus enabling the processor to prevent unchecked kernel " "accesses to user memory (aka this is a bug guard)" msgstr "" +"WP flag trong CR0 register của cpu buộc phải chống ghi lên memory page " +"level, do đó cho phép bộ vi xử lý phòng chống việc truy cập kernel không " +"được kiểm đến bộ nhớ của người dùng (aka đây là cơ chế bảo vệ lỗi)" #: ../../mouse.pm:1 #, c-format @@ -7706,6 +7814,23 @@ msgstr "French Southern Territories" msgid "the vendor name of the processor" msgstr "tên nhà sản xuất bộ vi xử lý" +#: ../../standalone/drakTermServ:1 +#, c-format +msgid "" +" - Maintain %s:\n" +" \tFor users to be able to log into the system from a diskless " +"client, their entry in\n" +" \t/etc/shadow needs to be duplicated in %s. drakTermServ\n" +" \thelps in this respect by adding or removing system users from this " +"file." +msgstr "" +" - Bảo trì %s:\n" +" \t\tĐể người dùng có thể đăng nhập hệ thống từ máy khách không đĩa, " +"mục nhập của chúng trong\n" +" \t\t/etc/shadow cần được nhân đôi trong %s$. Trợ giúp drakTermServ\n" +" \t\ttrong sự lưu ý này bằng việc thêm hay bớt người dùng hệ thống từ " +"tập tin này." + #: ../../diskdrake/interactive.pm:1 #, c-format msgid "All data on this partition should be backed-up" @@ -8027,6 +8152,11 @@ msgstr "Khôi phục Người dùng" msgid "Encryption key for %s" msgstr "Khóa mã hóa cho %s" +#: ../../install_steps_interactive.pm:1 +#, c-format +msgid "Do you want to recover your system?" +msgstr "Bạn muốn khôi phục hệ thống không?" + #: ../../services.pm:1 #, c-format msgid "" @@ -8470,6 +8600,11 @@ msgstr "/Cấ_u hình CUPS" msgid ", " msgstr ", " +#: ../../standalone/drakbug:1 +#, c-format +msgid "Submit lspci" +msgstr "Đưa ra lspci" + #: ../../printer/printerdrake.pm:1 #, c-format msgid "Remove selected host/network" @@ -8707,6 +8842,11 @@ msgstr "" "\n" "Chuẩn bị thiết lập mạng cục bộ của bạn với adapter đó." +#: ../../standalone/drakbug:1 +#, c-format +msgid "Submit cpuinfo" +msgstr "Đưa ra cpuinfo" + #: ../../install_steps_gtk.pm:1 #, c-format msgid "Minimal install" @@ -8717,6 +8857,11 @@ msgstr "Cài đặt tối thiểu" msgid "Ethiopia" msgstr "Ethiopia" +#: ../../standalone/drakbackup:1 +#, c-format +msgid "YES" +msgstr "CÓ" + #: ../../security/l10n.pm:1 #, c-format msgid "Enable \"crontab\" and \"at\" for users" @@ -9056,15 +9201,6 @@ msgstr "Kiểu cài đặt" msgid "Printer \"%s\" on SMB/Windows server \"%s\"" msgstr "Máy in \"%s\" trên máy chủ SMB/Windows \"%s\"" -#: ../../standalone/drakbackup:1 -#, c-format -msgid "" -"\n" -"- Daemon (%s) include:\n" -msgstr "" -"\n" -"- Daemon (%s) gồm có :\n" - #: ../../modules/parameters.pm:1 #, c-format msgid "%d comma separated numbers" @@ -9387,6 +9523,11 @@ msgstr "Tần số quét ngang: %s\n" msgid "Path" msgstr "Đường dẫn" +#: ../../standalone/drakbug:1 +#, c-format +msgid "NOT FOUND" +msgstr "KHÔNG TÌM THẤY" + #: ../../printer/printerdrake.pm:1 #, c-format msgid "" @@ -9984,25 +10125,6 @@ msgstr "quan trọng" msgid "Total Progress" msgstr "Tổng Tiến trình" -#: ../../standalone/drakTermServ:1 -#, c-format -msgid "" -" - Maintain /etc/shadow\\$\\$CLIENT\\$\\$:\n" -" \t\tFor users to be able to log into the system from a diskless " -"client, their entry in\n" -" \t\t/etc/shadow needs to be duplicated in /etc/shadow\\$\\$CLIENTS\\$" -"\\$. drakTermServ helps\n" -" \t\tin this respect by adding or removing system users from this " -"file." -msgstr "" -" - Bảo trì /etc/shadow\\$\\$CLIENT\\$\\$:\n" -" \t\tĐể người dùng có thể đăng nhập hệ thống từ máy khách không đĩa, " -"mục nhập của chúng trong\n" -" \t\t/etc/shadow cần được nhân đôi trong /etc/shadow\\$\\$CLIENTS\\$\\" -"$. Trợ giúp drakTermServ\n" -" \t\ttrong sự lưu ý này bằng việc thêm hay bớt người dùng hệ thống từ " -"tập tin này." - #: ../../help.pm:1 #, c-format msgid "" @@ -10133,6 +10255,40 @@ msgstr "Hoàn thành việc cấu hình, bạn muốn áp dụng các thiết l msgid "Use Incremental/Differential Backups (do not replace old backups)" msgstr "Dùng các sao lưu mới/loại khác (không thay thế các sao lưu cũ)" +#: ../../standalone/drakTermServ:1 +#, c-format +msgid "" +" - Maintain /etc/dhcpd.conf:\n" +" \tTo net boot clients, each client needs a dhcpd.conf entry, " +"assigning an IP \n" +" \taddress and net boot images to the machine. drakTermServ helps " +"create/remove \n" +" \tthese entries.\n" +"\t\t\t\n" +" \t(PCI cards may omit the image - etherboot will request the correct " +"image. \n" +"\t\t\tYou should also consider that when etherboot looks for the images, it " +"expects \n" +"\t\t\tnames like boot-3c59x.nbi, rather than boot-3c59x.2.4.19-16mdk.nbi).\n" +"\t\t\t \n" +" \tA typical dhcpd.conf stanza to support a diskless client looks " +"like:" +msgstr "" +" - Bảo trì /etc/dhcpd.conf:\n" +" \t\tcho các máy khách khởi động qua mạng, mỗi máy khách cần một mục " +"nhập dhcpd.conf, cấp phát một địa chỉ IP\n" +" \t\tvà các ảnh khởi động mạng đến máy tính. drakTermServ giúp tạo/bỏ " +"các mục nhập này.\n" +"\t\t\t\n" +" \t\t(Các PCI card có thể bỏ quên ảnh - etherboot sẽ yêu cầu ảnh " +"đúng. Bạn cũng\n" +" \t\tnên biết là khi etherboot tìm các ảnh, nó sẽ cần các tên kiểu " +"như\n" +" \t\tboot-3c59x.nbi, hơn là boot-3c59x.2.4.19-16mdk.nbi).\n" +"\t\t\t \n" +" \t\tMột dhcpd.conf stanza điển hình để hỗ trợ máy khách không ổ đĩa " +"sẽ có kiểu:" + #: ../../harddrake/sound.pm:1 #, c-format msgid "There's no known driver for your sound card (%s)" @@ -10252,6 +10408,15 @@ msgstr "" "x coordinate của hộp văn bản (text box)\n" "trong số hiệu của ký tự" +#: ../../fsedit.pm:1 +#, c-format +msgid "" +"You may not be able to install lilo (since lilo doesn't handle a LV on " +"multiple PVs)" +msgstr "" +"Có thể không có khả năng cài đặt lilo (vì lilo không xử lý LV trên multiple " +"PVs)" + #: ../../install_steps_gtk.pm:1 #, c-format msgid "Updating package selection" @@ -10549,6 +10714,16 @@ msgstr "Yêu Cầu Tên Chủ" msgid "Unselect fonts installed" msgstr "Bỏ chọn các phông chữ đã cài đặt" +#: ../../mouse.pm:1 +#, c-format +msgid "Wheel" +msgstr "Wheel" + +#: ../../standalone/drakbug:1 +#, c-format +msgid "Submit kernel version" +msgstr "Đưa ra phiên bản kernel" + #: ../../any.pm:1 ../../help.pm:1 ../../install_steps_gtk.pm:1 #: ../../install_steps_interactive.pm:1 ../../interactive.pm:1 #: ../../ugtk2.pm:1 ../../Xconfig/resolution_and_depth.pm:1 @@ -10570,11 +10745,6 @@ msgstr "Bỏ qua" msgid "Searching for configured scanners ..." msgstr "Đang tìm các máy quét đã cấu hình ..." -#: ../../mouse.pm:1 -#, c-format -msgid "Wheel" -msgstr "Wheel" - #: ../../harddrake/data.pm:1 #, c-format msgid "Videocard" @@ -10643,6 +10813,11 @@ msgstr "Mặc định" msgid "Button 2 Emulation" msgstr "Mô phỏng nút thứ 2" +#: ../../standalone/drakbug:1 +#, c-format +msgid "Please enter a package name." +msgstr "Hãy nhập tên gói tin." + #: ../../security/l10n.pm:1 #, c-format msgid "Run chkrootkit checks" @@ -10726,6 +10901,11 @@ msgstr "" "\tStew Benedict sbenedict\\@mandrakesoft.com\n" "\n" +#: ../../install_messages.pm:1 +#, c-format +msgid "http://www.mandrakelinux.com/en/92errata.php3" +msgstr "http://www.mandrakelinux.com/en/92errata.php3" + #: ../../lang.pm:1 #, c-format msgid "Honduras" @@ -10893,6 +11073,65 @@ msgstr "Khóa mã hóa hệ thống tập tin" msgid "Gujarati" msgstr "Gujarati" +#: ../../standalone/drakTermServ:1 +#, c-format +msgid "" +" While you can use a pool of IP addresses, rather than setup a " +"specific entry for\n" +" a client machine, using a fixed address scheme facilitates using the " +"functionality\n" +" of client-specific configuration files that ClusterNFS provides.\n" +"\t\t\t\n" +" Note: The '#type' entry is only used by drakTermServ. Clients can " +"either be 'thin'\n" +" or 'fat'. Thin clients run most software on the server via xdmcp, " +"while fat clients run \n" +" most software on the client machine. A special inittab, %s is\n" +" written for thin clients. System config files xdm-config, kdmrc, and " +"gdm.conf are \n" +" modified if thin clients are used, to enable xdmcp. Since there are " +"security issues in \n" +" using xdmcp, hosts.deny and hosts.allow are modified to limit access " +"to the local\n" +" subnet.\n" +"\t\t\t\n" +" Note: The '#hdw_config' entry is also only used by drakTermServ. " +"Clients can either \n" +" be 'true' or 'false'. 'true' enables root login at the client " +"machine and allows local \n" +" hardware configuration of sound, mouse, and X, using the 'drak' " +"tools. This is enabled \n" +" by creating separate config files associated with the client's IP " +"address and creating \n" +" read/write mount points to allow the client to alter the file. Once " +"you are satisfied \n" +" with the configuration, you can remove root login privileges from " +"the client.\n" +"\t\t\t\n" +" Note: You must stop/start the server after adding or changing " +"clients." +msgstr "" +"\t\t\tKhi bạn có thể dùng pool của địa chỉ IP, hơn là lập một mục nhập riêng " +"cho\n" +"\t\t\tmột máy khách, dùng một fixed address scheme để tiện dùng tính năng " +"này\n" +"\t\t\tcủa các tập tin cấu hình máy khách cụ thể mà ClusterNFS cung cấp.\n" +"\t\t\t\n" +"\t\t\tLưu ý: Mục nhập \"/*type\" chỉ có drakTermServ sử dụng. Máy khách có " +"thể là \"gầy\"*/\n" +"\t\t\tor 'béo'. Máy khách gầy chạy các phần mềm trên máy chủ qua xdmcp, " +"trong khi máy khách béo chạy\n" +"\t\t\tchủ yếu trên máy tính khách. Một inittab, %s is\n" +"\t\t\tđặc biệt được viết cho máy khách gầy. Các tập tin cấu hình hệ thống " +"xdm-config, kdmrc, và gdm.conf được thay đổi\n" +"\t\t\tnếu máy khách gầy được dùng, để bật chạy xdmcp. Vì có các vấn đề về " +"bảo mật khi dùng xdmcp,\n" +"\t\t\thosts.deny và hosts.allow được thay đổi để giới hạn truy cập vào " +"subnet cục bộ.\n" +"\t\t\t\n" +"\t\t\tLưu ý: Bạn phải dừng/chạy máy chủ sau khi thêm hay thay đổi các máy " +"khách." + #: ../../interactive/stdio.pm:1 #, c-format msgid "" @@ -11214,66 +11453,6 @@ msgstr "" "\n" "http://www.linux-mandrake.com/en/hardware.php3" -#: ../../standalone/drakTermServ:1 -#, c-format -msgid "" -"\t\t\tWhile you can use a pool of IP addresses, rather than setup a specific " -"entry for\n" -"\t\t\ta client machine, using a fixed address scheme facilitates using the " -"functionality\n" -"\t\t\tof client-specific configuration files that ClusterNFS provides.\n" -"\t\t\t\n" -"\t\t\tNote: The \"#type\" entry is only used by drakTermServ. Clients can " -"either be 'thin'\n" -"\t\t\tor 'fat'. Thin clients run most software on the server via xdmcp, " -"while fat clients run \n" -"\t\t\tmost software on the client machine. A special inittab, /etc/inittab\\$" -"\\$IP=client_ip\\$\\$ is\n" -"\t\t\twritten for thin clients. System config files xdm-config, kdmrc, and " -"gdm.conf are \n" -"\t\t\tmodified if thin clients are used, to enable xdmcp. Since there are " -"security issues in \n" -"\t\t\tusing xdmcp, hosts.deny and hosts.allow are modified to limit access " -"to the local\n" -"\t\t\tsubnet.\n" -"\t\t\t\n" -"\t\t\tNote: The \"#hdw_config\" entry is also only used by drakTermServ. " -"Clients can either \n" -"\t\t\tbe 'true' or 'false'. 'true' enables root login at the client machine " -"and allows local \n" -"\t\t\thardware configuration of sound, mouse, and X, using the 'drak' tools. " -"This is enabled \n" -"\t\t\tby creating separate config files associated with the client's IP " -"address and creating \n" -"\t\t\tread/write mount points to allow the client to alter the file. Once " -"you are satisfied \n" -"\t\t\twith the configuration, you can remove root login privileges from the " -"client.\n" -"\t\t\t\n" -"\t\t\tNote: You must stop/start the server after adding or changing clients." -msgstr "" -"\t\t\tKhi bạn có thể dùng pool của địa chỉ IP, hơn là lập một mục nhập riêng " -"cho\n" -"\t\t\tmột máy khách, dùng một fixed address scheme để tiện dùng tính năng " -"này\n" -"\t\t\tcủa các tập tin cấu hình máy khách cụ thể mà ClusterNFS cung cấp.\n" -"\t\t\t\n" -"\t\t\tLưu ý: Mục nhập \"/*type\" chỉ có drakTermServ sử dụng. Máy khách có " -"thể là \"gầy\"*/\n" -"\t\t\tor 'béo'. Máy khách gầy chạy các phần mềm trên máy chủ qua xdmcp, " -"trong khi máy khách béo chạy\n" -"\t\t\tchủ yếu trên máy tính khách. Một inittab, /etc/inittab\\$\\" -"$IP=client_ip\\$\\$ is\n" -"\t\t\tđặc biệt được viết cho máy khách gầy. Các tập tin cấu hình hệ thống " -"xdm-config, kdmrc, và gdm.conf được thay đổi\n" -"\t\t\tnếu máy khách gầy được dùng, để bật chạy xdmcp. Vì có các vấn đề về " -"bảo mật khi dùng xdmcp,\n" -"\t\t\thosts.deny và hosts.allow được thay đổi để giới hạn truy cập vào " -"subnet cục bộ.\n" -"\t\t\t\n" -"\t\t\tLưu ý: Bạn phải dừng/chạy máy chủ sau khi thêm hay thay đổi các máy " -"khách." - #: ../../standalone/drakconnect:1 #, c-format msgid "Configure Local Area Network..." @@ -11688,38 +11867,14 @@ msgstr "/dev/hda" msgid "/dev/hdb" msgstr "/dev/hdb" -#: ../../standalone/drakTermServ:1 +#: ../../standalone/drakbug:1 #, c-format msgid "" -" - Maintain /etc/dhcpd.conf:\n" -" \t\tTo net boot clients, each client needs a dhcpd.conf entry, " -"assigning an IP address\n" -" \t\tand net boot images to the machine. drakTermServ helps create/" -"remove these entries.\n" -"\t\t\t\n" -" \t\t(PCI cards may omit the image - etherboot will request the " -"correct image. You should\n" -" \t\talso consider that when etherboot looks for the images, it " -"expects names like\n" -" \t\tboot-3c59x.nbi, rather than boot-3c59x.2.4.19-16mdk.nbi).\n" -"\t\t\t \n" -" \t\tA typical dhcpd.conf stanza to support a diskless client looks " -"like:" +"Application Name\n" +"or Full Path:" msgstr "" -" - Bảo trì /etc/dhcpd.conf:\n" -" \t\tcho các máy khách khởi động qua mạng, mỗi máy khách cần một mục " -"nhập dhcpd.conf, cấp phát một địa chỉ IP\n" -" \t\tvà các ảnh khởi động mạng đến máy tính. drakTermServ giúp tạo/bỏ " -"các mục nhập này.\n" -"\t\t\t\n" -" \t\t(Các PCI card có thể bỏ quên ảnh - etherboot sẽ yêu cầu ảnh " -"đúng. Bạn cũng\n" -" \t\tnên biết là khi etherboot tìm các ảnh, nó sẽ cần các tên kiểu " -"như\n" -" \t\tboot-3c59x.nbi, hơn là boot-3c59x.2.4.19-16mdk.nbi).\n" -"\t\t\t \n" -" \t\tMột dhcpd.conf stanza điển hình để hỗ trợ máy khách không ổ đĩa " -"sẽ có kiểu:" +"Tên ứng dụng\n" +"hoặc đường dẫn:" #: ../../services.pm:1 #, c-format @@ -12099,26 +12254,6 @@ msgstr "Các trục trặc cài đặt gói %s" msgid "You will receive an alert if the load is higher than this value" msgstr "Bạn sẽ nhận được cảnh báo nếu tải cao hơn giá trị này" -#: ../../standalone/drakbug:1 -#, c-format -msgid "" -"\n" -"\n" -"To submit a bug report, click on the button report.\n" -"This will open a web browser window on https://drakbug.mandrakesoft.com\n" -" where you'll find a form to fill in.The information displayed above will " -"be \n" -"transferred to that server\n" -"\n" -msgstr "" -"\n" -"\n" -"Để thông báo ghi nhận lỗi, nhấn nút báo cáo.\n" -"Nó sẽ mở một cửa sổ trình duyệt web trên https://drakbug.mandrakesoft.com\n" -"Nơi bạn sẽ thấy một biểu mẫu để điền vào. Thông tin hiển thị ở trên sẽ\n" -"được truyền đến máy chủ đó\n" -"\n" - #: ../../standalone/scannerdrake:1 #, c-format msgid "Add a scanner manually" @@ -12252,7 +12387,7 @@ msgstr "Người Quản Trị Bảo Mật:" msgid "Set the shell timeout. A value of zero means no timeout." msgstr "Đặt thời hạn shell. Giá trị bằng 0 sẽ là không có thời hạn." -#: ../../network/adsl.pm:1 +#: ../../network/tools.pm:1 #, c-format msgid "Firmware copy succeeded" msgstr "Hoàn thành sao chép firmware" @@ -12627,11 +12762,6 @@ msgstr "" "Máy in \"%s\" đang tồn tại,\n" "bạn thực sự muốn ghi đè lên cấu hình của nó?" -#: ../../install_steps_interactive.pm:1 -#, c-format -msgid "No partition available" -msgstr "không có sẵn các phân vùng" - #: ../../standalone/scannerdrake:1 #, c-format msgid "Use the scanners on hosts: " @@ -12642,6 +12772,11 @@ msgstr "Dùng các máy quét trên các host: " msgid "Unselected All" msgstr "Mọi thứ không được chọn" +#: ../../install_steps_interactive.pm:1 ../../network/tools.pm:1 +#, c-format +msgid "No partition available" +msgstr "không có sẵn các phân vùng" + #: ../../standalone/printerdrake:1 #, c-format msgid "Printer Management \n" @@ -12682,7 +12817,7 @@ msgstr "Xây dựng toàn bộ Kernel -->" msgid "modem" msgstr "modem" -#: ../../install_steps.pm:1 +#: ../../lang.pm:1 #, c-format msgid "Welcome to %s" msgstr "Chào mừng %s" @@ -12767,6 +12902,15 @@ msgstr "" msgid "Not the correct CD label. Disk is labelled %s." msgstr "Không đúng nhãn CD. Đĩa có nhãn là %s." +#: ../../standalone/drakbackup:1 +#, c-format +msgid "" +"\n" +"- Daemon, %s via:\n" +msgstr "" +"\n" +"- Daemon, %s qua:\n" + #: ../../standalone/drakgw:1 #, c-format msgid "" @@ -12901,40 +13045,6 @@ msgstr "" "\n" "- Tập tin Hệ thống:\n" -#: ../../standalone/drakTermServ:1 -#, c-format -msgid "" -" - Per client system configuration files:\n" -" \t\tThrough clusternfs, each diskless client can have its own unique " -"configuration files\n" -" \t\ton the root filesystem of the server. By allowing local client " -"hardware configuration, \n" -"\t\t\t\tclients can customize files such as /etc/modules.conf, /etc/" -"sysconfig/mouse, \n" -" \t\t/etc/sysconfig/keyboard on a per-client basis.\n" -"\n" -" Note: Enabling local client hardware configuration does enable root " -"login to the terminal \n" -" server on each client machine that has this feature enabled. Local " -"configuration can be turned\n" -" back off, retaining the configuration files, once the client machine " -"is configured." -msgstr "" -" - Đối với từng tập tin cấu hình hệ thống máy khách:\n" -" \t\tThông qua clusternfs, mỗi máy khách không ổ đĩa có thể có riêng " -"các tập tin cấu hình\n" -" \t\tduy nhất trên hệ thống tập tin root của máy chủ. Bằng việc cho " -"phép cấu hình phần cứng,\n" -"\t\t\t\tmáy khách cục bộ, máy khách có thể tùy chỉnh tập tin như /etc/" -"modules.conf, /etc/sysconfig/mouse, \n" -" \t\t/etc/sysconfig/keyboard trên cơ sở từng máy khách một.\n" -"\n" -" Lưu ý: Bật cấu hình phần cứng máy khách cục bộ là cho đăng nhập root " -"đến terminal server \n" -" trên từng máy khách có bật chức năng này. Cấu hình cục bộ có thể " -"tắt đi, giữ lại tập tin cấu hình,\n" -" mỗi khi máy khách được cấu hình." - #: ../../standalone/drakbug:1 #, c-format msgid "Standalone Tools" @@ -13782,7 +13892,7 @@ msgstr "Xây dựng tương lai của Linux!" msgid "Local Printer" msgstr "Máy in Cục bộ" -#: ../../network/adsl.pm:1 +#: ../../network/tools.pm:1 #, c-format msgid "Floppy access error, unable to mount device %s" msgstr "Lỗi truy cập đĩa mềm, không thể gắn kết thiết bị %s" @@ -13887,61 +13997,6 @@ msgstr "Thiết bị chuột: %s\n" msgid "Reselect correct fonts" msgstr "Chọn lại các phông chữ đúng" -#: ../../standalone/drakTermServ:1 -#, c-format -msgid "" -" - /etc/xinetd.d/tftp:\n" -" \t\tdrakTermServ will configure this file to work in conjunction " -"with the images created by\n" -" \t\tmkinitrd-net, and the entries in /etc/dhcpd.conf, to serve up " -"the boot image to each\n" -" \t\tdiskless client.\n" -"\n" -" \t\tA typical tftp configuration file looks like:\n" -" \t\t\n" -" \t\tservice tftp\n" -"\t\t\t{\n" -" disable = no\n" -" socket_type = dgram\n" -" protocol = udp\n" -" wait = yes\n" -" user = root\n" -" server = /usr/sbin/in.tftpd\n" -" server_args = -s /var/lib/tftpboot\n" -" \t\t}\n" -" \t\t\n" -" \t\tThe changes here from the default installation are changing the " -"disable flag to\n" -" \t\t'no' and changing the directory path to /var/lib/tftpboot, where " -"mkinitrd-net\n" -" \t\tputs its images." -msgstr "" -" - /etc/xinetd.d/tftp:\n" -" \t\tdrakTermServ sẽ cấu hình tập tin này để làm việc kết hợp với các " -"ảnh được tạo bởi\n" -" \t\tmkinitrd-net, và các mục nhập trong /etc/dhcpd.conf, để cung cấp " -"ảnh khởi động đến\n" -" \t\ttừng máy khách không ổ đĩa.\n" -"\n" -" \t\tMột tập tin cấu hình tftp nhìn như sau:\n" -" \t\t\n" -" \t\tservice tftp\n" -"\t\t\t{\n" -" disable = no\n" -" socket_type = dgram\n" -" protocol = udp\n" -" wait = yes\n" -" user = root\n" -" server = /usr/sbin/in.tftpd\n" -" server_args = -s /var/lib/tftpboot\n" -" \t\t}\n" -" \t\t\n" -" \t\tThe changes here from the default installation are changing the " -"disable flag to\n" -" \t\t'no' and changing the directory path to /var/lib/tftpboot, where " -"mkinitrd-net\n" -" \t\tputs its images." - #: ../../help.pm:1 #, c-format msgid "" @@ -14264,6 +14319,11 @@ msgstr "Tháng Năm" msgid "Yaboot mode" msgstr "Chế độ Yaboot" +#: ../../mouse.pm:1 +#, c-format +msgid "Generic 3 Button Mouse" +msgstr "Chuột chuẩn chung 3 nút" + #: ../../standalone/drakxtv:1 #, c-format msgid "USA (cable)" @@ -14279,11 +14339,6 @@ msgstr "" "Hãy chạy \"lilo\" bằng root trong dòng lệnh để hoàn thành cài đặt theme của " "LiLo." -#: ../../mouse.pm:1 -#, c-format -msgid "Generic 3 Button Mouse" -msgstr "Chuột chuẩn chung 3 nút" - #: ../../standalone/drakbackup:1 #, c-format msgid "Select another media to restore from" @@ -14630,35 +14685,6 @@ msgstr "" " --id <id_label> - nạp trang trợ giúp html mà nó tham chiếu đến " "id_label\n" -#: ../../standalone/drakTermServ:1 -#, c-format -msgid "" -" - Create etherboot floppies/CDs:\n" -" \t\tThe diskless client machines need either ROM images on the NIC, " -"or a boot floppy\n" -" \t\tor CD to initate the boot sequence. drakTermServ will help " -"generate these images,\n" -" \t\tbased on the NIC in the client machine.\n" -" \t\t\n" -" \t\tA basic example of creating a boot floppy for a 3Com 3c509 " -"manually:\n" -" \t\t\n" -" \t\tcat /usr/lib/etherboot/boot1a.bin \\\n" -" \t\t\t/usr/lib/etherboot/lzrom/3c509.lzrom > /dev/fd0" -msgstr "" -" - Tạo đĩa mềm/CD etherboot:\n" -" \t\tMáy khách không ổ cứng cần hoặc là các ảnh ROM trên NIC, hay một " -"đĩa mềm\n" -" \t\thay CD khởi động để sơ khởi chuỗi khởi động. drakTermServ giúp " -"tạo các ảnh\n" -" \t\tnày, dựa trên NIC trong máy khách.\n" -" \t\t\n" -" \t\tVí dụ cơ bản về việc tạo thủ công một đĩa mềm khởi động cho 3Com " -"3c509:\n" -" \t\t\n" -" \t\tcat /usr/lib/etherboot/boot1a.bin \\\n" -" \t\t\t/usr/lib/etherboot/lzrom/3c509.lzrom > /dev/fd0" - #: ../../standalone/scannerdrake:1 #, c-format msgid "Select a scanner model" @@ -15050,11 +15076,6 @@ msgstr "Tên miền" msgid "Sharing of local printers" msgstr "Chia sẻ máy in cục bộ" -#: ../../install_messages.pm:1 -#, c-format -msgid "http://www.mandrakelinux.com/en/92errata.php3" -msgstr "http://www.mandrakelinux.com/en/92errata.php3" - #: ../../security/help.pm:1 #, c-format msgid "Enable/Disable libsafe if libsafe is found on the system." @@ -15065,6 +15086,11 @@ msgstr "Bật/Tắt libsafe nếu libsafe được tìm thấy trong hệ thốn msgid "Available printers" msgstr "Các máy in sẵn có" +#: ../../standalone/drakbackup:1 +#, c-format +msgid "NO" +msgstr "KHÔNG" + #: ../../diskdrake/hd_gtk.pm:1 ../../diskdrake/interactive.pm:1 #, c-format msgid "Empty" @@ -15098,31 +15124,6 @@ msgstr "" "\n" "Nhấn \"%s\" để tiếp tục." -#: ../../standalone/drakTermServ:1 -#, c-format -msgid "" -" - Create Etherboot Enabled Boot Images:\n" -" \t\tTo boot a kernel via etherboot, a special kernel/initrd image " -"must be created.\n" -" \t\tmkinitrd-net does much of this work and drakTermServ is just a " -"graphical interface\n" -" \t\tto help manage/customize these images. To create the file \n" -" \t\t/etc/dhcpd.conf.etherboot-pcimap.include that is pulled in as an " -"include in \n" -" \t\tdhcpd.conf, you should create the etherboot images for at least " -"one full kernel." -msgstr "" -" - Tạo các ảnh khởi động được phép chạy bằng Etherboot:\n" -" \t\tĐể khởi động một kernel qua etherboot, cần tạo ảnh kernel/initrd " -"đặc biệt.\n" -" \t\tmkinitrd-net thực hiện việc này và drakTermServ là giao diện đồ " -"họa\n" -" \t\tđể giúp quản lý/tùy chỉnh những ảnh này. Để tạo tập tin \n" -" \t\tetc/dhcpd.conf.etherboot-pcimap.include mà nó được đặt vào trong " -"như \n" -" \t\tmột thành phần trong dhcpd.conf, bạn nên tạo các ảnh etherboot " -"cho ít nhất một kernel đầy đủ." - #: ../../printer/main.pm:1 ../../printer/printerdrake.pm:1 #, c-format msgid "Interface \"%s\"" @@ -15948,6 +15949,23 @@ msgstr "Trầm Trọng" msgid "Refresh the list" msgstr "Cập nhật lại danh sách" +#: ../../standalone/drakTermServ:1 +#, c-format +msgid "" +" - Per client %s:\n" +" \tThrough clusternfs, each diskless client can have its own unique " +"configuration files\n" +" \ton the root filesystem of the server. By allowing local client " +"hardware configuration, \n" +" \tdrakTermServ will help create these files." +msgstr "" +" - Cho từng máy khách %s:\n" +" \t\tThông qua clusternfs, mỗi máy khách không ổ đĩa có thể có riêng " +"các tập tin cấu hình\n" +" \t\tduy nhất trên hệ thống tập tin root của máy chủ. Bằng việc cho " +"phép cấu hình phần cứng\n" +" \t\tmáy khách cục bộ, drakTermServ sẽ giúp tạo các tập tin này." + #: ../../standalone/drakpxe:1 #, c-format msgid "" @@ -16512,12 +16530,17 @@ msgstr "Chuẩn chung" msgid "Cylinder %d to %d\n" msgstr "Cylinder %d đến %d\n" +#: ../../standalone/drakbug:1 +#, c-format +msgid "YOUR TEXT HERE" +msgstr "NHẬP VĂN BẢN VÀO ĐÂY" + #: ../../standalone/drakconnect:1 #, c-format msgid "New profile..." msgstr "Lý lịch mới..." -#: ../../standalone/draksec:1 +#: ../../modules/interactive.pm:1 ../../standalone/draksec:1 #, c-format msgid "NONE" msgstr "KHÔNG PHẢI" @@ -17098,6 +17121,11 @@ msgstr "Thiết bị đa phương tiện khác" msgid "burner" msgstr "ổ ghi" +#: ../../standalone/drakbug:1 +#, c-format +msgid "Bug Description/System Information" +msgstr "Mô Tả Lỗi/Thông Tin Hệ Thống" + #: ../../standalone/drakbackup:1 #, c-format msgid " (Default is all users)" @@ -17232,6 +17260,40 @@ msgstr "Tùy chọn kết nối quay số" msgid "If no port is given, 631 will be taken as default." msgstr "Nếu không chọn cổng, 631 sẽ được lấy làm mặc định." +#: ../../standalone/drakTermServ:1 +#, c-format +msgid "" +" - Per client system configuration files:\n" +" \tThrough clusternfs, each diskless client can have its own unique " +"configuration files\n" +" \ton the root filesystem of the server. By allowing local client " +"hardware configuration, \n" +" \tclients can customize files such as /etc/modules.conf, /etc/" +"sysconfig/mouse, \n" +" \t/etc/sysconfig/keyboard on a per-client basis.\n" +"\n" +" Note: Enabling local client hardware configuration does enable root " +"login to the terminal \n" +" server on each client machine that has this feature enabled. Local " +"configuration can be\n" +" turned back off, retaining the configuration files, once the client " +"machine is configured." +msgstr "" +" - Đối với từng tập tin cấu hình hệ thống máy khách:\n" +" \tThông qua clusternfs, mỗi máy khách không ổ đĩa có thể có riêng " +"các tập tin cấu hình\n" +" \tduy nhất trên hệ thống tập tin root của máy chủ. Bằng việc cho " +"phép cấu hình phần cứng,\n" +" \tmáy khách cục bộ, máy khách có thể tùy chỉnh tập tin như /etc/" +"modules.conf, /etc/sysconfig/mouse, \n" +" \t/etc/sysconfig/keyboard trên cơ sở từng máy khách một.\n" +"\n" +" Lưu ý: Bật cấu hình phần cứng máy khách cục bộ là cho đăng nhập root " +"đến terminal server \n" +" trên từng máy khách có bật chức năng này. Cấu hình cục bộ có thể " +"tắt đi, giữ lại tập tin cấu hình,\n" +" mỗi khi máy khách được cấu hình." + #: ../../install_steps_gtk.pm:1 ../../install_steps_interactive.pm:1 #, c-format msgid "" @@ -17458,7 +17520,7 @@ msgstr "" " (Cổng song song: /dev/lp0, /dev/lp1, ..., tương đương với LPT1:, " "LPT2:, ...; máy in USB thứ nhất: /dev/usb/lp0, thứ hai: /dev/usb/lp1, ...)." -#: ../../network/adsl.pm:1 ../../network/netconnect.pm:1 +#: ../../network/netconnect.pm:1 ../../network/tools.pm:1 #, c-format msgid "Next" msgstr "Tiếp theo" @@ -18151,7 +18213,7 @@ msgstr "" #: ../../security/l10n.pm:1 #, c-format msgid "Name resolution spoofing protection" -msgstr "" +msgstr "Chống giả mạo diễn giải tên" #: ../../help.pm:1 #, c-format @@ -18771,7 +18833,7 @@ msgstr "ADSL" msgid "format of floppies supported by the drive" msgstr "định dạng đĩa mềm được hỗ trợ" -#: ../../network/adsl.pm:1 +#: ../../network/tools.pm:1 #, c-format msgid "Firmware copy failed, file %s not found" msgstr "Không sao chép được firmware, không thấy tập tin %s" @@ -19472,6 +19534,11 @@ msgstr "" "\n" "Bạn có đồng ý để mất toàn bộ các phân vùng?\n" +#: ../../standalone/drakbug:1 +#, c-format +msgid "Find Package" +msgstr "Tìm Gói Tin" + #: ../../printer/printerdrake.pm:1 #, c-format msgid "Are you sure that you want to set up printing on this machine?\n" @@ -19587,6 +19654,37 @@ msgstr "Cấu hình LAN" msgid "hard disk model" msgstr "Model đĩa cứng " +#: ../../standalone/drakTermServ:1 +#, c-format +msgid "" +" - Maintain /etc/exports:\n" +" \tClusternfs allows export of the root filesystem to diskless " +"clients. drakTermServ\n" +" \tsets up the correct entry to allow anonymous access to the root " +"filesystem from\n" +" \tdiskless clients.\n" +"\n" +" \tA typical exports entry for clusternfs is:\n" +" \t\t\n" +" \t/\t\t\t\t\t(ro,all_squash)\n" +" \t/home\t\t\t\tSUBNET/MASK(rw,root_squash)\n" +"\t\t\t\n" +" \tWith SUBNET/MASK being defined for your network." +msgstr "" +" - Bảo trì /etc/exports:\n" +" \t\tClusternfs cho phép xuất ra hệ thống tập tin root tới các máy " +"khách không đĩa. drakTermServ\n" +" \t\tthiết lập mục nhập đúng để cho phép người dùng vô danh truy cập " +"hệ thống tập tin root từ\n" +" \t\tmáy khách không đĩa.\n" +"\n" +" \t\tMột mục xuất ra điển hình cho clusternfs là:\n" +" \t\t\n" +" \t/\t\t\t\t\t(ro,all_squash)\n" +" \t/home\t\t\t\tSUBNET/MASK(rw,root_squash)\n" +"\t\t\t\n" +"\t\t\tVới SUBNET/MASK đang được định nghĩa cho mạng của bạn." + #: ../../fsedit.pm:1 #, c-format msgid "You can't use a LVM Logical Volume for mount point %s" @@ -19773,16 +19871,16 @@ msgstr "Bàn phím Anh" msgid "Unmount" msgstr "Thôi gắn kết" -#: ../../standalone/drakfont:1 -#, c-format -msgid "Uninstall Fonts" -msgstr "Bỏ cài đặt phông chữ" - #: ../../mouse.pm:1 #, c-format msgid "Microsoft Explorer" msgstr "Microsoft Explorer" +#: ../../standalone/drakfont:1 +#, c-format +msgid "Uninstall Fonts" +msgstr "Bỏ cài đặt phông chữ" + #: ../../keyboard.pm:1 #, c-format msgid "German (no dead keys)" @@ -20156,23 +20254,6 @@ msgstr "Đang chạy \"%s\" ..." msgid "enable radio support" msgstr "bật hỗ trợ radio" -#: ../../standalone/drakTermServ:1 -#, c-format -msgid "" -" - Per client /etc/X11/XF86Config-4\\$\\$IP-ADDRESS\\$\\$:\n" -" \t\tThrough clusternfs, each diskless client can have its own unique " -"configuration files\n" -" \t\ton the root filesystem of the server. By allowing local client " -"hardware configuration, \n" -" \t\tdrakTermServ will help create these files." -msgstr "" -" - Cho từng máy khách /etc/X11/XF86Config-4\\$\\$IP-ADDRESS\\$\\$:\n" -" \t\tThông qua clusternfs, mỗi máy khách không ổ đĩa có thể có riêng " -"các tập tin cấu hình\n" -" \t\tduy nhất trên hệ thống tập tin root của máy chủ. Bằng việc cho " -"phép cấu hình phần cứng\n" -" \t\tmáy khách cục bộ, drakTermServ sẽ giúp tạo các tập tin này." - #: ../../standalone/scannerdrake:1 #, c-format msgid "Scanner sharing to hosts: " @@ -20599,12 +20680,3 @@ msgstr "Máy chủ NFS, SMB, SSH, ủy nhiệm" #: ../../share/compssUsers:999 msgid "Set of tools to read and send mail and news and to browse the Web" msgstr "Bộ công cụ đọc và gửi thư, tin tức và duyệt Web" - -#~ msgid "-adobe-utopia-regular-r-*-*-25-*-*-*-p-*-iso8859-*,*-r-*" -#~ msgstr "-adobe-utopia-regular-r-*-*-25-*-*-*-p-*-iso8859-*,*-r-*" - -#~ msgid "-adobe-times-bold-r-normal--17-*-100-100-p-*-iso8859-*,*-r-*" -#~ msgstr "-adobe-times-bold-r-normal--17-*-100-100-p-*-iso8859-*,*-r-*" - -#~ msgid "Error while parsing \"MODULES\" line from %s" -#~ msgstr "Lỗi khi phân tích dòng \"MODULES\" từ %s" |