summaryrefslogtreecommitdiffstats
path: root/po/vi.po
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'po/vi.po')
-rw-r--r--po/vi.po20
1 files changed, 10 insertions, 10 deletions
diff --git a/po/vi.po b/po/vi.po
index b8543f2..2ea0d95 100644
--- a/po/vi.po
+++ b/po/vi.po
@@ -59,8 +59,8 @@ msgstr "Network: DHCP hoặc IP address"
#: ../drakpxelinux.pl:75
#, c-format
-msgid "Directory: full path to Mandrakelinux install server directory"
-msgstr "Thư mục: đường dẫn đầy đủ đến thư mục cài đặt máy chủ Mandrakelinux"
+msgid "Directory: full path to Mandriva Linux install server directory"
+msgstr "Thư mục: đường dẫn đầy đủ đến thư mục cài đặt máy chủ Mandriva Linux"
#: ../drakpxelinux.pl:76
#, c-format
@@ -114,8 +114,8 @@ msgstr "DHCP hoặc IP address"
#: ../drakpxelinux.pl:90
#, c-format
-msgid "full path to Mandrakelinux install server directory"
-msgstr "đường dẫn đầy đủ đến thư mục cài đặt máy chủ Mandrakelinux"
+msgid "full path to Mandriva Linux install server directory"
+msgstr "đường dẫn đầy đủ đến thư mục cài đặt máy chủ Mandriva Linux"
#: ../drakpxelinux.pl:91
#, c-format
@@ -250,13 +250,13 @@ msgstr "Thông tin PXE:"
msgid ""
"The PXE information is used to explain the role of the boot image,\n"
"e.g.:\n"
-"Mandrakelinux 10 rescue disk\n"
-"Mandrakelinux cooker install via http"
+"Mandriva Linux 10 rescue disk\n"
+"Mandriva Linux cooker install via http"
msgstr ""
"Thông tin PXE dùng để giải thích vai trò của boot image,\n"
"ví dụ:\n"
-"Mandrakelinux 10 rescue disk\n"
-"Mandrakelinux cooker install via http"
+"Mandriva Linux 10 rescue disk\n"
+"Mandriva Linux cooker install via http"
#: ../drakpxelinux.pl:215
#, c-format
@@ -396,8 +396,8 @@ msgstr "Initrd image: "
#: ../drakpxelinux.pl:475
#, c-format
-msgid "Mandrakelinux installer options"
-msgstr "Tuỳ chọn trình cài đặt Mandrakelinux"
+msgid "Mandriva Linux installer options"
+msgstr "Tuỳ chọn trình cài đặt Mandriva Linux"
#: ../drakpxelinux.pl:477 ../drakpxelinux.pl:775
#, c-format