diff options
Diffstat (limited to 'common/xfce4/desktop/menu.xml.vi')
-rw-r--r-- | common/xfce4/desktop/menu.xml.vi | 97 |
1 files changed, 97 insertions, 0 deletions
diff --git a/common/xfce4/desktop/menu.xml.vi b/common/xfce4/desktop/menu.xml.vi new file mode 100644 index 0000000..c01889c --- /dev/null +++ b/common/xfce4/desktop/menu.xml.vi @@ -0,0 +1,97 @@ +<?xml version="1.0" encoding="UTF-8"?> +<!DOCTYPE xfdesktop-menu> + +<!-- + Giải thích về tập tin thực đơn Xfce 4: + ================================= + Tại đây chúng tôi sẽ cố gắng giải thích định dạng của tập tin thực đơn. Hãy nhìn + thực đơn thực tế bên dưới để làm thí dụ. Thực sự bạn không nên hiệu chỉnh tập + tin này trực tiếp, thay vào đó hãy dùng xfce4-menueditor. +--> + +<!-- Đây hiển nhiên là cách viết lời bình ;-) --> + +<!-- + + + Mọi thứ đều ở ngay giữa một cặp thẻ + <xfdesktop-menu></xfdesktop-menu>. + + + Trình ứng dụng: + <app name="Tên trên thực đơn" cmd="Lệnh thực hiện" term="false" + icon="tập tin cho biểu tượng" snotify="false" visible="true" /> + Thuộc tính 'term' quyết định chương trình cần trạm cuối để thực hiện hay không, + và 'snotify' thiết lập chương trình có hỗ trợ lời thông báo lúc khởi động hay không. + Bạn có thể đặt biểu tượng hiển thị kế bên đề mục với thuộc tính 'icon'. + Chỉ có 'name' và 'cmd' là bắt buộc phải có. + + + Dấu cách: + <separator visible="true" /> + Tạo dấu cách ngang. Thuộc tính 'visible' là tuỳ chọn. + + + Thực đơn phụ: + <menu name="Tên trên thực đơn" icon="tập tin cho biểu tượng" visible="true"></menu> + Chỉ có 'name' là bắt buộc,nhưng bạn cũng có thể đặt một biểu tượng dùng thuộc tính + 'icon'. Bạn cũng có thể quy định các ứng dụng, dấu cách và thực đơn khác giữa + các thẻ thực đơn. + + + Tiêu đề + <title name="Tên trên thực đơn" icon="tập tin cho biểu tượng" visible="true" /> + Tạo tiêu đề thực đơn. Bạn cũng có thể thêm biểu tượng vào tiêu đề nếu thích. + + + Gồm các tập tin khác: + <include type="file" src="menu2.xml" visible="true" /> + Gồm tập tin menu2.xml. Đường dẫn tương đối được giả định là có gốc ở + ~/.config/xfce4/desktop/. Đường dẫn tuyệt đối được đối xử như chính nó. + + + Gồm thực đơn hệ thống tự phát sinh: + <include type="system" style="simple" unique="true" visible="true" /> + Gồm thực đơn hệ thống. style có thể là "simple" hay "simple". Nếu unique + được quy định là "false", đa đề mục thực đon sẽ được phát sinh nếu ứng dụng + xuất hiện trong nhiều phân loại. +--> + +<xfdesktop-menu> + + <title name="Thực dơn desktop" icon="/usr/share/icons/Tango/scalable/apps/mandriva.svg"/> + + <separator/> + + <app name="Thực thi chương trình..." cmd="xfrun4" icon="gnome-fs-executable"/> + + <separator/> + + <app name="Trạm cuối" cmd="xfterm4" icon="gnome-terminal"/> + <app name="Trình quản lí tập tin" cmd="thunar" icon="file-manager"/> + <app name="Trình duyệt web" cmd="exo-open --launch WebBrowser" icon="gnome-globe"/> + + <separator/> + + <menu name="Các thiết lập" icon="gnome-settings"> + <app name="Trình quản lí các thiết lập Xfce 4" cmd="xfce-setting-show" snotify="true" icon="gnome-settings"/> + </menu> + + <separator/> + + <!-- + Dòng kế tiếp bao gồm thực đơn tự động phát sinh cấp mức hiện tại. Nếu + bạn muốn, bạn có thể đặt nó vào thực đơn phụ của chính nó. + --> + <include type="system" style="simple" unique="true"/> + + <!-- + Gỡ bỏ dấu bình dòng bên dưới (và đặt dấu bình dòng bên trên) nếu bạn muốn + gồm một tập tinh thực đơn riêng thay vì dùng thực đơn tự phát sinh. + --> + <!-- <include type="file" src="menu2.xml"/> --> + + <separator/> + + <app name="Giúp đỡ" cmd="xfhelp4" icon="gnome-help"/> + <app name="Giới thiệu Xfce" cmd="xfce4-about" icon="info"/> + <!-- + Lệnh này sẽ khiếnt xfce4-session thoát, sau khi xuất hiện hộp thoại + đăng xuất. Nếu xfce4-session không đang chạy, nó sẽ thoát xfdesktop. + --> + <builtin name="Thoát" cmd="quit" icon="gnome-logout"/> + +</xfdesktop-menu> |